K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2017

Chọn đáp án B

Neither S1 nor S2 + V + O: … không… cũng không

Động từ được chia theo chủ ngữ thứ hai vì vậy trong câu này động từ chia theo “the lecturer” là số ít.

Dịch nghĩa: Cả sinh viên lẫn giảng viên đều không sử dụng tiếng Anh trong lớp học

16 tháng 9 2019

Đáp án B

18 tháng 3 2018

Đáp án D

15 tháng 9 2017

Đáp án B

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích:

Neither A nor B/ Either A or B/ Not only A but also B => V chia theo B

=> Ở đây động từ sẽ chia theo chủ ngữ “their lecturer” => Động từ chia theo ngôi số ít

Tạm dịch: Cả sinh viên và giảng viên của họ đều không sử dụng tiếng Anh trong lớp học. 

3 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Cấu trúc so sánh hơn càng…càng…

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn càng…càng…: The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + mệnh đề. Đáp án C không đúng vì đã đảo “will” lên trước chủ ngữ.

Tạm dịch: Bạn càng luyện tập tiếng Anh, bạn sẽ càng học nhanh hơn.

1.The children are old enough to look after _______

a) themselves b) ourselves c) herself d) for themselves

2.We ought _____________ the wardrobe in the corner opposite the bed.

a) put b) push c) to put d) to push

3.What was wrong with you? Why __________ go to hospital?

a) had you to b) did you have to

c) must you d) did you must

4.You’ll _____________cook dinner yourself.

a) ought to b) must c) should d) have to.

5.The calendar is ____________the clock, __________the picture and the lamp.

a) on/ next to b) under/ between

c) behind/ between d) above/ on

19 tháng 4 2019

Đáp án B

10 tháng 9 2018

Chọn đáp án B

A. because: bởi vì

B. since: từ khi

C. when: khi

D. after: sau

Dịch nghĩa: Từ khi tôi chuyển vào căn hộ mới, những người hàng xóm đã đến nhà tôi 2 lần

22 tháng 12 2017

Đáp án A

7 tháng 2 2021

đáp án A.supportive

8 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích

B. support (v): hỗ trợ

C. supported: dạng quá khứ của support

D. supporting: chống, đỡ, phụ

Sau “to be” là tính từ.

Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.