K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Comprehensive: bao quát; toàn điện

A. Complete: đầy đủ, trọn vẹn                  
B. Rational: hợp lý, phải lẽ

C. Understandable: có thể hiểu được         
D. Valuable: có giá trị lớn, quý báu

=> từ gần nghĩa nhất là complete

Tạm dịch: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng bảo tồn các loài.

15 tháng 7 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Comprehensive: bao quát; toàn điện

A. Complete: đầy đủ, trọn vẹn                              B. Rational: hợp lý, phải lẽ

C. Understandable: có thể hiểu được                     D. Valuable: có giá trị lớn, quý báu

=> từ gần nghĩa nhất là complete

Tạm dịch: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng bảo tồn các loài.

23 tháng 9 2018

Đáp án A

Comprehensive: bao quát; toàn diện

Complete: đầy đủ, trọn vẹn

Rational: hợp lý, phải lẽ

Understandable: có thể hiểu được

Valuable: có giá trị lớn, quý báu

=> từ gần nghĩa nhất là complete

Dịch câu: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng bảo tồn các loài.

11 tháng 11 2017

Đáp án A

Comprehensive: bao quát; toàn diện
Complete: đầy đủ, trọn vẹn
Rational: hợp lý, phải lẽ
Understandable: có thể hiểu được
Valuable: có giá trị lớn, quý báu
=> từ gần nghĩa nhất là complete
Dịch câu: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng bảo tồn các loài

15 tháng 8 2018

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

A. Exclusive: riêng biệt, duy nhất.

B. Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất.

C. Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi.

D. Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn.

Limited: hạn chế, có hạn.

=> từ gần nghĩa nhất là limited.

Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

9 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

A. Exclusive: riêng biệt, duy nhất.

B. Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất.

C. Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi.

D. Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn.

Limited: hạn chế, có hạn.

=> từ gần nghĩa nhất là limited.

Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

6 tháng 8 2018

Chọn C

“autonomous”: existing or acting separately from other things or people (tự trị, độc lập)

Trái nghĩa là “dependent”: phụ thuộc vào, không độc lập

8 tháng 12 2019

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi.

B. increase: tăng lên.

C. reduce: giảm xuống.

D. retreat: rút quân.

Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.

20 tháng 1 2018

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi. 
B. increase: tăng lên.
C. reduce: giảm xuống.
D. retreat: rút quân.
Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d