K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2019

Đáp án D

Ta thấy cuối câu có từ “ now” , ta nghĩ ngay tới câu điều kiện loại trộn

If + S + had + Ved/3, S + would/could/should + Vbare infinitive

= Had + S + Ved/3, S + would/could/should + Vbare infinitive

Vi vậy đáp án D – đáp án đúng 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

3 tháng 9 2018

Đáp án B.

7 tháng 11 2017

Đáp án là A

Cấu trúc: Thức giả định

S1 + suggest/ It is/ It was suggested that + S2 + (should) Vo

Thought => think

Câu này dịch như sau: Nó được đề nghị rằng anh ấy nên suy nghĩ lại 2 lần trước khi từ bỏ công việc trước đó

14 tháng 4 2017

Đáp án : B

Mệnh đề sau “when” chỉ hành động trong tương lai thì chỉ chia ở hiện tại đơn, hoặc hiện tại hoàn thành (với những hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai). B -> have had

7 tháng 5 2017

Đáp án : B

B -> bỏ will

Ở đây ta sử dụng HTHT, câu văn sai ngữ pháp, thừa will

26 tháng 11 2019

Chọn B

go usually -> usually go

Vì trạng từ phải đứng giữa chủ ngữ và động từ chính

Tạm dịch: Tôi và bạn mình thường đến côg viên vào cuối tuần.

11 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả

Giải thích:

Cấu trúc nhờ vả:

+ Chủ động: have somebody do something

+ Bị động: have something done by somebody

Ngữ cảnh trong câu dùng thể chủ động: … nhờ cô ấy giặt tất cả số áo sơ mi của tôi.

Sửa: washed => wash

Tạm dịch: Nếu hôm nay người giúp việc đến, vui lòng nhờ cô ấy giặt tất cả số áo sơ mi của tôi. 

21 tháng 10 2018

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả

Giải thích:

Cấu trúc nhờ vả:

+ Chủ động: have somebody do something

+ Bị động: have something done by somebody

Ngữ cảnh trong câu dùng thể chủ động: … nhờ cô ấy giặt tất cả số áo sơ mi của tôi.

Sửa: washed => wash

Tạm dịch: Nếu hôm nay người giúp việc đến, vui lòng nhờ cô ấy giặt tất cả số áo sơ mi của tôi.

Chọn C