K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2019

Đáp án B

- Hard-working ~ Diligent /'dilidʒənt/ (adj): chăm chỉ

- Thoughtful /θɔ:tfəl/ (adj): có suy nghĩ, thận trọng; trầm tư

- Courteous /'kɔ:tiəs/ (adj): lịch sự

- Bright /brait/ (adj): sáng sủa; thông minh

23 tháng 10 2018

Đáp án D.

A. question (v): chất vấn, hỏi

B. violate (v): xâm phạm

C. disregard (v): bất chấp

D. adhere to sth: tôn trọng, tuân theo, trung thành với cái gì = follow

30 tháng 8 2019

Đáp án D

adhere to: tuân theo, tuân thủ 

question: hỏi, chất vấn 

violate: vi phạm, trái với 

disregard: không quan tâm đến, coi thường 

follow: làm theo, nghe theo 

=> adhere to = follow 

=> đáp án D 

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường

17 tháng 3 2017

Đáp án D

adhere to: tuân theo, tuân thủ                                   question: hỏi, chất vấn

violate: vi phạm, trái với

disregard: không quan tâm đến, coi thường             follow: làm theo, nghe theo

=> adhere to = follow

=> đáp án D

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

24 tháng 5 2018

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

11 tháng 8 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

15 tháng 2 2017

A

A.   Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

B.   Failed: mờ nhạt,thất bại

C.   Broken: bị phá vỡ

D.   Fragile: mong manh dễ vỡ

ð Good: tốt ~ Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

ð  Đáp án A

Tạm dịch: Họ có một mối quan hệ tốt

12 tháng 4 2018

Đáp án A

Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

Failed: mờ nhạt, phai mờ

Broken: bị tan vỡ

Fragile: mỏng manh, dễ vỡ