K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2019

Đáp án A

That he was => bỏ “ that he was” đi

Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ, câu mang nghĩa chủ động ta dùng V-ing

“ That S+ V” có thể đóng vai trò chủ ngữ nên Being sẽ bị thừa, câu bị tối  nghĩa.

Câu này dịch như sau: Là một người bơi giỏi, John có thể cứu được đứa bé

17 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

Giải thích: Đây là trường hợp rút gọn cùng chủ ngữ. “That he was” là chủ ngữ đầy đủ không rút gọn, còn “Being” là chủ ngữ đã rút gọn. Và chúng đều mang nghĩa giống nhau => thừa => bỏ bớt một

Dịch nghĩa: Là một người bơi giỏi, John thành công trong việc giải cứu đứa trẻ.

20 tháng 2 2019

Đáp án A

Giải thích: Đây là trường hợp rút gọn cùng chủ ngữ. “That he was” là chủ ngữ đầy đủ không rút gọn, còn “Being” là chủ ngữ đã rút gọn. Và chúng đều mang nghĩa giống nhau => thừa => bỏ bớt một

Dịch nghĩa: Là một người bơi giỏi, John thành công trong việc giải cứu đứa trẻ

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

8 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích:

although: mặc dù

but: nhưng

Do “although” và “but” mang nét nghĩa như nhau nên ta chỉ cần dùng 1 trong hai từ này.

Sửa: but => Ø

Tạm dịch: Mặc dù gia đình anh ấy từng rất nghèo, nhưng anh ấy đã có một nền giáo dục tốt. 

30 tháng 3 2019

C

Bỏ “but”. Vế sau của Although không có từ but

24 tháng 5 2019

Chọn A

Sau “after” dùng “had” -> quá khứ hoàn thành nên từ “wrote” sai-> “had written”.

15 tháng 4 2019

Đáp án là C.

has been => had been, vì câu chia ở quá khứ

10 tháng 11 2018

Đáp án A

taking => to take

(to) refuse to do something: từ chối làm gì

Dịch nghĩa: Caroline từ chối nhận công việc được giành cho cô vì mức lương không được cao

22 tháng 3 2018

Đáp án A

taking => to take
(to) refuse to do something: từ chối làm gì
Dịch nghĩa: Caroline từ chối nhận công việc được giành cho cô vì mức lương không được cao.