K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2019

Đáp án A

5 tháng 5 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

proliferate (v): tăng nhanh về mặt số lượng

  A. giảm về số lượng                                  

B. trở nên ít tốn kém đi

  C. trở nên đông đúc hơn                                                              

D. tăng phổ biến

=> proliferated = increased in popularity

Tạm dịch: Nhờ có những tiến bộ công nghệ, chương trình do người dùng điều hành đã và đang tăng nhanh trong những năm qua

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

8 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường

=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về          
B. confine in (v): giới hạn trong

C. enquire about (v): hỏi về                                
D. engage in (v): tham gia vào

=> Đáp án D (involve in = engage in)

8 tháng 6 2018

Chọn đáp án D

A. confusing (a): gây bối rối

B. accessible (a): có thể tiếp cận

C. effective (a): có hiệu quả

D. advanced (a): tiến bộ

Ta có: sophisticated (a) = advanced (a): tinh vi, tiến bộ

Vì đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Nhờ có công nghệ tiến bộ, các nhà khoa học đã có những khám phá quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

15 tháng 9 2018

Chọn đáp án D

A. confusing (a): gây bối rối

B. accessible (a): có thể tiếp cận

C. effective (a): có hiệu quả

D. advanced (a): tiến bộ

Ta có: sophisticated (a) = advanced (a): tinh vi, tiến bộ

Vì đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Nhờ có công nghệ tiến bộ, các nhà khoa học đã có những khám phá quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

20 tháng 9 2019

Đáp án A

- Sophisticated /sə'fistikeitid]/ (adj) ~ Complicated /'kɑ:mplikeitid/ (adj): phức tạp

- Worldly /'wɜ:ldli/ (adj); vật chất, thực tế, thực dụng; từng trải chuyện đời, thạo đời

- Experienced /iks'piəriənst/ (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm; từng trải

- Aware /ə'wer/ (adj): biết, nhận thấy, nhận thức thấy

Đáp án A (Ngày nay các nhà khoa học đã vượt qua nhiều thách thức về độ sâu bằng cách sử

dụng nhiều công cụ tinh vi phức tạp hơn)

5 tháng 7 2019

Chọn A