K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2019

Đáp ánB Weird = lạ lùng, kì quặc

31 tháng 8 2017

Đáp án B

Giải thích:

A. không thể tham gia

B. hành động kì lạ, không giống bình thường

C. quả kĩ xảo

D. không thể tập trung

Weird (adj) kì lạ

Dịch nghĩa. Nếu tôi nói điều gì lạ, đó là do tôi đã không ngủ tý nào đêm qua. Khi mà tôi cực kì mệt mỏi, tôi có thể thỉnh thoảng sẽ kì lạ.

24 tháng 1 2019

Đáp án A

Do away with: loại bỏ

Maintain: duy trì

Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn

Abolish: thủ tiêu

Look out: cẩn thận/ coi chừng

=>do away with >< maintain

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

3 tháng 10 2018

Đáp án A

Văn phòng quốc hội Mỹ ngay bên cạnh tòa nhà Capitol.

adjacent = next to/ near: gần/ bên cạnh

behind: phía sau

far from: xa

within: trong vòng

20 tháng 11 2019

Đáp án : D

Concerned about something = lo lắng về cái gì

8 tháng 3 2017

Đáp án : D

Concern = worry: lo lắng, quan tâm

19 tháng 5 2017

Đáp án là B.

“because of” = “on account of” (bởi vì) + danh từ/cụm danh từ 

12 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?

Chọn A

28 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?