K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

Chọn B                                 Câu đề bài: Chủ nhiệm khoa đã yêu cầu nghiên cứu kĩ lưỡng, rà soát toàn diện, và một bản báo cáo viết cẩn thận.

Ở đây ta cần cấu trúc song song do to demand sth: yêu cầu một thứ gì đó. Ta đã có research, report rồi nên không thể để investigate là động từ ở vị trí đó được.

Thay bằng: investigation.

19 tháng 3 2019

Đáp án A

one class => one’s class

19 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song

Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj

Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại

thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”

Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt

21 tháng 2 2017

Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song

Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj 

Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại

thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”

Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt.

Đáp án: B

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

23 tháng 5 2017

Đáp án là A.

An amount of + danh từ không đếm được

Amounts of + danh từ không đếm được

amount => amounts

Câu này dịch như sau: Nghiên cứu y học cho thấy rằng số lượng lớn thuốc kháng sinh histamin có thể là nguyên nhân gây ra bệnh cảm lạnh, sốt, và các phản ứng hô hấp khác

24 tháng 10 2018

Chọn D                                 Câu đề bài: Một vài nhà nghiên cứu tin rằng một thái độ không công bằng đối với người nghèo sẽ góp phần vào vấn đề nghèo khó.

Will + Vinf: sẽ làm gì.

Thay bằng: contribute.

4 tháng 8 2018

A       Danh từ safeguards là danh từ đếm được.

=>  Đáp án A là phương án cần sửa, sửa much thành many.

19 tháng 6 2017

Đáp án : B

tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving

24 tháng 1 2018

Đáp án B

Sửa improve => improving.

Cấu trúc: tobe committed to to V-ing: cam kết với việc gì.

Dịch: Người tham vọng cam kết sẽ cải tiến địa vị của mình trong công việc