K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2017

Đáp án C.

- arrogant (adj): kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn

A. snooty (adj): khinh khỉnh, kiêu kỳ

B. stupid (adj): ngu ngốc, ngu xuẩn

C. humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường

D. cunning (adj): xảo quyệt, xảo trá

Đáp án chính xác là “humble” (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).

1 tháng 6 2019

Đáp án C.

- arrogant (adj): kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn

A. snooty (adj): khinh khnh, kiêu kỳ

B. stupid (adj): ngu ngốc, ngu xuẩn

C. humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường

D. cunning (adj): xo quyệt, xảo trá

Đáp án chính xác là humble(đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).

20 tháng 12 2018

Đáp án A

Arrogant (a) kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn

          A. humble (a) khiêm tốn, nhún nhường

          B. cunning (a) xảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt

          C. naive (a) ngây thơ, chất phác 

          D. snooty (a) khinh khỉnh, kiêu kỳ

Ta thấy Đáp án A có nghĩa hoàn toàn trái ngược với câu đề bài 

11 tháng 12 2019

Đáp án : B

Be arrogant – kiêu ngạo >< be humble – khiêm tốn

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

1 tháng 8 2019

Đáp án C.

11 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

permanent (a): dài hạn

fierce (a): hung dữ; dữ tợn                

stable (a): ổn định, bền vững

fleeting (a): lướt nhanh, thoáng qua

loose (a): lỏng lẻo, không sát

=> permanent >< fleeting

Tạm dịch: Bạn đang tìm kiếm một công việc tạm thời hoặc lâu dài?

6 tháng 6 2017

Đáp án B

Bạn cứ tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.

Help yourself to sth = welcome to take sth: cứ tự nhiên

A. Sai ngữ pháp vì any food là chủ ngữ số ít.

B. Hãy tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.

C. Bạn không phải trả tiền cho thức ăn mà bạn lấy.

D. Thật vinh dự cho tôi để lấy món ăn mà bạn thích

10 tháng 8 2018

Đáp án C

Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đối thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc_______  để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.

A. next to each other: ngay sát nhau.

B. away from the door: xa cửa.

C. far from cach other: xa nhau.

D. behind cacli other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.

Ta thấy rằng đgiao tiếp hiệu qu thì hai nguời phải ngồi đi diện hoặc gần nhau. Đ bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other >< adjacent

6 tháng 2 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đỗi thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc                   để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.

  A. next to each other: ngay sát nhau.

  B. away from the door: xa cửa.

  C. far from each other: xa nhau.

  D. behind each other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.

Ta thấy rằng để giao tiếp hiệu quả thì hai người phải ngồi đối diện hoặc gần nhau. Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other X adjacent.