K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2018

Chọn đáp án B

-    take off: ci, tháo; cất cánh (máy bay)

-    go off: nổ

-    put on: mặc

-    hold up: làm tắc nghẽn

-    Do đó: exploded ~ went off

Dịch: Qubom đã nổ trong trưởng; may mắn là không ai bị thương.

4 tháng 5 2017

Đáp án B

B. went off 

Go off = explode

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 17. The fire alarm went off  when smoke rose.                A.    exploded                     B. shouted                       C. rang                        D. burned Question 18.  After a short break for tea, they went on working.              A.      began                           B. continued                    C....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 17. The fire alarm went off  when smoke rose.

                A.    exploded                     B. shouted                       C. rang                        D. burned

 Question 18.  After a short break for tea, they went on working.

              A.      began                           B. continued                    C. delayed                D. harrowed

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19. At weekend, the city is always packed with people.

                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busy

Question 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.

                      A. continue                        B. keep                              C. stop                      D. start

Question 3.  Susanne got a bad mark for her math test. She must have been downhearted.

                A. relaxing                              B. happy                            C. disappointed        D. interested

Question 4 . They decided to demolish the building because it was unsafe.

                      A. pulled down                 B. took on                          C. got on with          D. went down

2
1 tháng 11 2021

1 A

2 B

3 B

4 C

5 B

6 B

1 tháng 11 2021

17. a

18. d

19. a

20. c

câu 21 và 22 k gạch từ ạ

26 tháng 4 2018

D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: annihilate (v): phá hủy

disturb (v): xáo trộn                              construct (v): xây dựng

convert (v): chuyển đổi                         destroy (v): phá hủy

=> destroy = annihilate

Tạm dịch: Bom nguyên tử phá hủy cả thành phố, vì vậy không còn gì đứng vững.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

21 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory = that must be done because of a law or a rule (adj): bắt buộc

depened: phụ thuộc                                       paid: được trả

required: bắt buộc, được yêu cầu                     divided: bị chia nhỏ

=> compulsory = required

Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam.

Chọn C

22 tháng 1 2018

B

compulsory (a): bắt buộc

paid(a): được trá phí

required (a): được yêu cầu

divided (a): được phân chia

depended (a): bị lệ thuộc

=> compulsory = Required

=> Chọn B

Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

27 tháng 10 2017

Đáp án C

Compulsory = required: được yêu cầu/ bắt buộc

26 tháng 12 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required