K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2017

Đáp án C

Giải thích: Từ “secure” mang nghĩa “an toàn”,

A. uninterested (adj) không quan tâm

B. open (adj) cởi mở

C. unsure (adj) không chắc chắn

D. slow (adj) chậm

Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp một dịch vụ chuyển tiền nhanh và an toàn trong vòng chưa đầy 24 tiếng.

19 tháng 11 2017

Đáp án B

Secure: chắc chắn/ an toàn/ đảm bảo

Unintersted: không quan tâm

Unsure: không đảm bảo/ không chắc chắn

Slow: chậm Open: cởi mở

Câu này dịch như sau: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng chưa đến 24 giờ. =>Secure >< Unsure

11 tháng 10 2018

Chọn A

6 tháng 11 2018

Đáp án : A

“speedy”: nhanh trái nghĩa với “slow”: chậm

28 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích: Từ “illiterate” mang nghĩa “mù chữ”.

A. có thể nói trôi chảy

B. không thể nói trôi chảy

C. không thể đọc và viết

D. có thể đọc và viết

Dịch nghĩa: Một tỉ lệ đáng ngạc nhiên về dân số ở vùng hẻo lánh bị mù chữ.

12 tháng 6 2018

Đáp án A

speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lại:

B. rapid (adj): nhanh

C. careful (adj): cẩn thận

D. hurried (adj): vội vã

Dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích

21 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh     C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

21 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: 

Speedy (a): tốc độ, nhanh 

Slow (a): châm                Careful (a): cẩn thận 

Rapid (a): nhanh              Hurried (a): vội vã 

=>  Speedy >< Slow 

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

1 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh       C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

26 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: celibate (adj) (sống) độc thân = single >< married

A. married (adj): đã kết hôn

B. divorced (adj) đã li hôn

C. separated (adj) đã chia tay

D. single (adj) độc thân

Dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.