K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 3 2019

Đáp án A.

Dựa vào động từ inherited đang chia ở QKĐ → Đây là câu điều kiện 2 nên đáp án đúng là A. would you do.

Tạm dịch: Nếu bạn được thừa hưởng một triệu bảng, bạn sẽ làm gì với số tiền đó?

12 tháng 6 2017

Đáp án D

Suppose = If: nếu, giả sử, cho rằng – không đúng với thực tế

‘would + V’: dùng trong câu điều kiện loại 2 trái với hiện tại, mệnh đề if chia thì QKĐ

Tạm dịch: Nếu anh ấy bắt được bạn đang ăn trộm, bạn sẽ làm gì?

21 tháng 11 2017

Chọn D.

Đáp án D. 

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V (Quá khứ), S + would/ could + V(nguyên thể). 

Dịch: Nếu bạn ở địa vị của tôi thì bạn sẽ làm thế nào?

4 tháng 5 2017

Đáp án B

Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở vị trí như tôi?  

- Nếu tôi bị đối xử như thế tôi sẽ phàn nàn lại với quản lý.

Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiên loại 2: Were + S+ to Vo, S + would + Vo

18 tháng 5 2018

Đáp án là B

Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2

Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]

Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn

20 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo

Đảo ngữ: Were + S + to V, S + would + Vo => chủ động

Were + S + to be P2, S + would + Vo => bị động

Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của mình?”– “Nếu mình bị đối xử như vậy, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý.” 

6 tháng 3 2018

Đáp án : C

Lời đáp khá quen thuộc khi nhận được lời mời/lời gợi ý: “Yes, I’d love to”

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Provided / Providing that + S + V = Với điều kiện là

Dịch nghĩa: Với điều kiện là bạn đọc hướng dẫn cẩn thận, bạn sẽ hiểu phải làm gì.

          A. as well as = cũng tốt như

          B. as far as = cũng xa như

          C. as soon as = ngay khi, ngay lúc

20 tháng 2 2018

Đáp án là B. Cấu trúc S + be + into + (doing) something: hứng thú/thích một hoạt động hay 1 thứ gì đó