K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 7 2019

Đáp án A

Giải thích:

A. achieve (v) đạt được   

B. last (v) kéo dài

C. consider (v) cân nhắc   

D. object (v) phản đối.

Dịch nghĩa: Anh ấy được mong đợi là làm bài thi tốt và đạt kết quả cao.

9 tháng 8 2018

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3

If + S + had + V(phân từ), S + would have (not) + V (phân từ)

Vế đầu của câu là vế điều kiện của câu điều kiện loại 3, nên vế kết quả cũng phải là cấu trúc của câu điều kiện loại 3.

Dịch nghĩa: Nếu anh ta đã cẩn thận hơn, anh ta đã không bị ngã.

won’t fall

Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 1.

wouldn't fall

Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2.

D. would haven’t fallen

Sai cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 3. “Not” đứng sau từ “would” chứ không đứng sau từ “have”.

13 tháng 10 2017

ĐÁP ÁN C

Giải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3

If + S + had + V(phân từ), S + would have (not) + V (phân từ)

Vế đầu của câu là vế điều kiện của câu điều kiện loại 3, nên vế kết quả cũng phải là cấu trúc của câu điều kiện loại 3.

Dịch nghĩa: Nếu anh ta đã cẩn thận hơn, anh ta đã không bị ngã.

A.   won’t fall

Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 1.

B.   wouldn't fall

Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2.

D. would haven’t fallen

Sai cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 3. “Not” đứng sau từ “would” chứ không đứng sau từ “have”.

1 tháng 1 2020

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 3

If + S + had + V(phân từ), S + would have (not) + V(phân từ)

Vế đầu của câu là vế điều kiện của câu điều kiện loại 3, nên vế kết quả cũng phải là cấu trúc của câu điều kiện loại 3.

Dịch nghĩa: Nếu anh ta đã cần thận hơn, anh ta đã không bị ngã.

A. won’t fall

Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 1.

B. wouldn’t fall

Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2.

D. would haven’t fallen

Sai cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 3. “Not” đứng sau từ “would” chứ không đứng sau từ “have”

17 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác: 
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.

7 tháng 1 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Câu đầu có “It seems that + mệnh đề” => lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi

Eg: It seems that you are right, aren’t you ?

Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủ định (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì đó.

Ex: We have done all the tests, haven’t we?

Dịch nghĩa: Dường như bạn đang phải đối mặt với nhiều áp lực từ công việc phải không?

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 5 2019

Chọn C.

Đáp án C.

Xét 4 đáp án ta có:

A. however: tuy nhiên

B. consequently: do đó

C. otherwise: nếu không thì

D. nevertheless: tuy nhiên

Đáp án C phù hợp về nghĩa nhất.

Dịch: Anh phải hành động ngay lập tức; nếu không, nó sẽ là quá muộn.

11 tháng 10 2017

Đáp án là B.

infected: bị tiêm nhiễm, đầu độc

Nghĩa các từ còn lại: suspected: bị nghi ngờ; rejected: bị bác bỏ; detected: bị phát hiện ra 

19 tháng 9 2017

Đáp án C

Cụm từ: not at all [ hoàn toàn không/ không chút nào cả]

Just: chỉ/ vừa mới

Absolutely: hoàn toàn là/ rất ;

sau nó phải là tính từ

Very: rất

Câu này dịch như sau: Vở kịch hoàn toàn không phải là cái mà chúng tôi mong đợi