K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2018

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A

21 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

4 tháng 9 2019

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

6 tháng 11 2017

Chọn A

7 tháng 3 2019

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.

People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.

= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.

= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.

Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.

Chú ý: tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.

(to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.

(to) blame for: chịu trách nhiệm cho.

8 tháng 4 2018

Đáp án B

Câu bị động có động từ tường thuật

Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….

Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

 C2:    S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….

Đáp án B

5 tháng 4 2019

Chọn đáp án B

A. Thật tốt rằng bạn đã giặt khăn trải giường => KHÔNG SÁT NGHĨA CÂU

B. Không cần thiết phải giặt khăn trải giường, mặc dù bạn đã làm điều đó.

C. Cần thiết giặt khăn trải giường, nhưng bạn không làm điều đó. => SAI NGHĨA CÂU

D. Cần thiết giặt khăn trải giường, và bạn không làm điều đó => SAI NGHĨA CÂU

Dịch nghĩa: Bạn không cần phải giặt khăn trải giường. Nhân viên khách sạn làm việc lau dọn.

22 tháng 4 2017

Đáp án B.

Câu gốc dùng cấu trúc “They believe…” được viết lại bị động.

Dịch: Một tay súng duy nhất được cho là đã thực hiện vụ tấn công

Câu gốc: Họ tin rằng một tay súng duy nhất thực hiện vụ tấn công.

Các đáp án còn lại đều được viết lại sai ngữ pháp

3 tháng 4 2017

Đáp án B

Câu ban đầu: “Họ tin rằng người đàn ông mang theo súng đã thực hiện cuộc tấn công”

Cấu trúc: S1+ believe/ think/ say/... (that) + S2 + V .... (Chủ động)

Cách 1: It + be + believed/ thought/ said/... + that + S2 + V .... (bị động)

Cách 2: S2+ be + believed/ thought/ said/... + to V/ to have PP ...(dùng to have PP nếu mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đế trước) C, D. sai cấu trúc; A. không hợp lý

Trong câu này, vế sau ở thì quá khứ đơn (carried out) còn vế trước ở thì hiện tại đơn (believe) dùng to have PP

24 tháng 2 2018

Câu bị động có động từ tường thuật

Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….

Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

C2:    S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….

Đáp án B