K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2018

Đáp án A

Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng

A. happiness: niềm vui

B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ

C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu

D. loss: sự mất mát

Dịch nghĩa: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương binh, dân thường và tù nhân chiến tranh.

8 tháng 7 2017

Đáp án A

Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng

A. happiness: niềm vui

B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ

C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu

D. loss: sự mất mát

Dịch nghĩa. Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương bình, dân thường và tù nhân chiến tranh.

27 tháng 8 2018

Đáp án là A. sufferings: sự đau khổ >< happiness: hạnh phúc

Nghĩa các từ khác: worry and sadness; sự lo lắng và buồn phiền; pain and sorrow: đau buồn; loss: sự mất mát

26 tháng 5 2017

Đáp án : A

“sufferings”: nỗi đau khổ, sự đau khổ

Trái nghĩa là “happiness”: hạnh phúc, vui vẻ

6 tháng 10 2018

Đáp án là B.

Sufferings (nỗi đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc).

19 tháng 4 2017

Đáp án B

A. destruction: sự phá hủy

B. allowance: sự cho phép

C. exploitation: sự khai thác

D. prohibition: sự ngăn cấm

ban: luật cấm

Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

31 tháng 1 2018

Đáp án C

Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn

A. beautiful: đẹp

B. cool: mát mẻ, ngầu

C. unattractive: không cuốn hút

D. kind. tốt bụng

Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.

25 tháng 3 2018

Đáp án B

Giải thích:

discourteous: bất lịch sự

A. impolite (adj) bất lịch sự

B. polite (adj) lịch sự, lễ phép

C. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được

D. rude (adj) thô lỗ/ láo

Dịch nghĩa. Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những cầu về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ.

31 tháng 8 2017

Đáp án A.

Giải thích:

go along with the idea: đồng tình với ý kiến

A. to disagree with the idea: không đồng tình với ý kiến

B. to agree with the idea: đồng tình với ý kiến

C. to support the idea: ủng hộ ý kiến

D. to approve with the ideas: ủng hộ ý kiến

Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích:

illiterate (adj) mù chữ

A. inflexible (adj) không linh hoạt

B. able to read and write (adj) có thể đọc viết

C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông

D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết

Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường.