K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2017

Chọn D

Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào áp suất không khí trên mặt thoáng chất lỏng. Áp suất trên mặt thoáng càng lớn thì nhiệt độ sôi của chất lỏng càng cao.

24 tháng 11 2021

A

19 tháng 1 2022

D

19 tháng 1 2022

D

Câu 1: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:  A. Nhiệt độ chất lỏngB. Khối lượng chất lỏng  C. Trọng lượng chất lỏngD. Thể tích chất lỏngCâu 2: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?  A. Nhiệt độB. Nhiệt năngC. Khối lượngD. Thể tíchCâu 3: Nhỏ một giọt nước đang sôi...
Đọc tiếp

Câu 1: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:

  A. Nhiệt độ chất lỏng

B. Khối lượng chất lỏng

  C. Trọng lượng chất lỏng

D. Thể tích chất lỏng

Câu 2: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?

  A. Nhiệt độ

B. Nhiệt năng

C. Khối lượng

D. Thể tích

Câu 3: Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm

B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng

C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm

D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng

Câu 4: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền:

A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn

B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn

C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn

D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn

Câu 5: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của:

  A. Chất rắn

B. Chất lỏng

C. Chất khí

D. Chất khí và chất lỏng

Câu 6: Đường tan trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh vì:

A. Nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động chậm hơn

B. Nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động nhanh hơn

C. Nước nóng có nhiệt độ cao nên nước bay hơi nhanh hơn

D. Nước có nhiệt độ cao nên các phân tử đường có thể bị các phân tử nước hút mạnh

Câu 7: Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau, kết quả tính toán cho thấy vật A nhận được nhiệt lượng là 60J và không có sự trao đổi nhiệt ra môi trường bên ngoài. Thông tin nào sau đây không đúng?

A. Trước khi tiếp xúc, vật B có nhiệt độ cao hơn vật A

B. Sau khi quá trình trao đổi nhiệt kết thúc, vật B mất một nhiệt lượng là 60J

C. Sau khi quá trình trao đổi nhiệt kết thúc, nhiệt độ của hai vật bằng nhau

D. Không đủ giữ kiện để so sánh nhiệt độ của hai vật A và B trước khi tiếp xúc với nhau

1
29 tháng 7 2021

E có thấy câu trả lời k? chị trả lời lại nha bị lỗi ý:v

Câu 1: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:

  A. Nhiệt độ chất lỏng

B. Khối lượng chất lỏng

  C. Trọng lượng chất lỏng

D. Thể tích chất lỏng

Câu 2: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?

  A. Nhiệt độ

B. Nhiệt năng

C. Khối lượng

D. Thể tích

Câu 3: Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm

B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng

C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm

D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng

Câu 4: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền:

A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn

B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn

C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn

D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn

Câu 5: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của:

  A. Chất rắn

B. Chất lỏng

C. Chất khí

D. Chất khí và chất lỏng

Câu 6: Đường tan trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh vì:

A. Nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động chậm hơn

B. Nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động nhanh hơn

C. Nước nóng có nhiệt độ cao nên nước bay hơi nhanh hơn

D. Nước có nhiệt độ cao nên các phân tử đường có thể bị các phân tử nước hút mạnh

Câu 7: Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau, kết quả tính toán cho thấy vật A nhận được nhiệt lượng là 60J và không có sự trao đổi nhiệt ra môi trường bên ngoài. Thông tin nào sau đây không đúng?

A. Trước khi tiếp xúc, vật B có nhiệt độ cao hơn vật A

B. Sau khi quá trình trao đổi nhiệt kết thúc, vật B mất một nhiệt lượng là 60J

C. Sau khi quá trình trao đổi nhiệt kết thúc, nhiệt độ của hai vật bằng nhau

D. Không đủ giữ kiện để so sánh nhiệt độ của hai vật A và B trước khi tiếp xúc với nhau

1 tháng 3 2022

C

1 tháng 3 2022

B

22 tháng 1 2022

d

22 tháng 1 2022

D

Giúp Mik vs: Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng về độ lớn của áp suất chất lỏng ?A. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc độ sâu từ mặt thoáng đến điểm tính áp suất.B. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng.C. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc hình dạng bình chứa.D. Độ lớn áp suất chất lỏng phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng và độ sâu...
Đọc tiếp

Giúp Mik vs:
 

Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng về độ lớn của áp suất chất lỏng ?

A. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc độ sâu từ mặt thoáng đến điểm tính áp suất.

B. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng.

C. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc hình dạng bình chứa.

D. Độ lớn áp suất chất lỏng phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng và độ sâu của điểm tính áp suất.

Câu 50: Một người đi đều với vận tốc 1,2 m/s sẽ đi quãng đường dài 0,36km trong thời gian

A. 300s                                B. 400s                          C. 500s                D. 200s

Câu 51: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào ?

A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.                  B. Trọng lực của tàu.

C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray.                           D. Cả ba lực trên.

Câu 52: Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc

A. khối lượng lớp chất lỏng phía trên.                        B. trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.

C. thể tích lớp chất lỏng phía trên.                             D. độ cao lớp chất lỏng phía trên.

Câu 53: Đơn vị đo áp suất khí quyển là gì?

A. N/m3.                       B. mmHg.                        C. N/m.                    D. km/h.

Câu 54: Hiện tượng nào dưới đây không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét?

A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.

B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.

C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.

D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình.

Câu 55: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2 km là

A. 50s                          B. 25s                          C. 10s                          D. 40s

Câu 56: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường. Tính độ lớn của lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường nếu độ lớn lực kéo của đầu xe là 3000N.

A. Lớn hơn 3000N.                B. Nhỏ hơn 3000N.                C. Bằng 3000N.          D. Không xác định được.

 

Câu 57: Khi nói về bình thông nhau, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?

A. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.

B. Trong bình thông nhau có thể chứa một hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.

C. Bình thông nhau là bình có hai hoặc nhiều nhánh thông đáy với nhau.

D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao.

Câu 58: Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?

A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.

B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.

C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.

D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.

Câu 59: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì

A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.                    B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.

C. hướng chuyển động của vật thay đổi.                    D. vật giữ nguyên tốc độ.

Câu 60: Một bình hình trụ chứa một lượng nước, chiều cao của cột nước là 2,5m. Trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Áp suất của nước lên một điểm A cách đáy bình 2m là:

A. 5000 N/m2.             B. 7500 N/m2.             C. 3000 N/m2.             D. 3750 N/m2.

Câu 61: Một vật móc vào lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 3,5N. Khi nhúng chìm vật trong nước, lực kế chỉ 2,7N.Tìm thể tích của vật, biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.

A. 270cm3.                  B. 350 cm3.                 C. 80 cm3.                   D. 620 cm3.

Câu 62: Trong các phương án sau, phương án nào không giảm được ma sát?

A. tra dầu mỡ, bôi trơn mặt tiếp xúc.                         B. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.

C. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.                             D. thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.

Câu 63: Một vật trọng lượng 60N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là 40cm2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là:

A. 1,5 N/m2.                    B.    150 N/m2.                    C. 1500 N/m2.                         D. 15000 N/m2.

Câu 64: Một bình hình trụ chứa một lượng nước, chiều cao của cột nước là 3m, trọng lượng riêng của nước d = 10000 N/m2. Áp suất của nước tại những điểm cách mặt thoáng 1,8m là:

A. 18000 N/m2.                       B. 10000 N/m2.                       C. 12000 N/m2.                       D. 30000 N/m2.

Câu 65: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 0,2km. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu?

A. 2060 N/m2.             B. 206000 N/m2.         C. 20600 N/m2.                       D. 2060000 N/m2.

Câu 66: Một bạn nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là:

A. 45000 N/m2.                       B. 450000 N/m2.                     C. 90000 N/m2.                       D. 900000 N/m2.

Câu 67: Một xe tải có 4 bánh, trọng lượng của xe là 20 000 N. Diện tích một bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 0,01 m2. Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường là

       A. 500 000 N/m2             B. 5 000 N/m2                  C. 500 N/m2                D. 50 N/m2

Câu 68: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động thẳng?

A. Cánh quạt quay.                                          B. Ném một mẩu phấn ra xa.

C. Thả hòn bi từ trên cao xuống.                     D. Chiếc khăn tay rơi từ trên cao xuống.

Câu 69: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất?

A. Tăng độ lớn của áp lực.                             

B. Giảm diện tích mặt bị ép.

C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép.

D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép.

Câu 70: Trong bốn bình A, B, C, D cùng đựng nước ( hình vẽ). Áp suất của nước lên đáy bình theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất là:

A. C – A – B – D                                                          

                                                                                         B. B – D – A – C

                                                                                         C. C – A – D – B       

                                                                                         D. B – A – D – C

 

 

1
28 tháng 3 2022

49.D  50.A  51.B  52.D  53.B  54.C  55.D  56.C  57.A  58.C  59.D  60.A  61.C  62.C  63.D  64.A  65.D  66.A  67.A  68.C  69.D  70.KHÔNG THẤY HÌNH

22 tháng 12 2021

\(10cm=0,1m,4cm=0,04m\)

a) Áp suất chất lỏng gây ra tại đáy cột chất lỏng:

\(p_1=d.h_1=10000.0,1=1000\left(Pa\right)\)

b) Áp suất chất lỏng gây ra tại điểm cách mặt thoáng 4cm:

\(p_2=d.h_2=10000.0,04=400\left(Pa\right)\)

c) Áp suất chất lỏng tại điểm cách đáy cột chất lỏng 4cm:

\(p_3=d.h_3=10000.\left(0,1-0,04\right)=600\left(Pa\right)\)