K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? 2. Biết CTHH của một số chất như sau:a. Natri sunfat Na2SO4b. Nhôm clorua AlCl3Hãy nêu ý nghĩa của các CTHH trên. 3. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:a). Al2O3; SO2 ; CH4; NH3.b) Tính hóa trị của Mg, P, S, Fe trong các CTHH sau:MgCl2 ; P2O ; SO3 ; Fe(OH)2 4. Viết CTHH và tính phân tử khối của những hợp...
Đọc tiếp

1. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất?

 

2. Biết CTHH của một số chất như sau:

a. Natri sunfat Na2SO4

b. Nhôm clorua AlCl3

Hãy nêu ý nghĩa của các CTHH trên.

 

3. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:

a). Al2O3; SO2 ; CH4; NH3.

b) Tính hóa trị của Mg, P, S, Fe trong các CTHH sau:

MgCl2 ; P2O ; SO3 ; Fe(OH)2

 

4. Viết CTHH và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi các nguyên tố: K, Zn, Ca với:

a. Nhóm hiđroxit (OH)

b. Nhóm cacbonat (CO3)

c. Nhóm photphat (PO4)

 

5. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:

1) Al + HCl - ® AlCl3+ H2

 

2) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O

 

 

to

3) Al + Cl2- ® AlCl3

 

4) Na + H 2O - ® NaOH + H2

 

 

5) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......

 

to

6) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......

 

to

7) ...Mg+ ...... - ®...MgO

 

8) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......

 

 

9) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu

 

 

10) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3

 

 

to

11) Fe + O2- ® Fe3O4

help mình cái mn(xg trc 4h30p chiều nha), làm đctg nào cx đc

2
16 tháng 11 2021

1.Đơn chất là: Cu , Br2

Hợp chất là : CaC2, KOH,H2SO4,AlCl3

2. Na2SO gồm 1 khí Na, 1 khí sunfat 

AlClgồm 1 nguyên tử nhôm , 3 khí Clo

16 tháng 11 2021

bạn help mình nốt luôn đi 🙂

Câu 1 (2,0 điểm)a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?Câu 2 (1,0 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:a) Fe (III) và O.b) Cu (II) và PO4 (III).Câu 3 (3,0 điểm)a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?b) Hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1 (2,0 điểm)

a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?

b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?

Câu 2 (1,0 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:

a) Fe (III) và O.

b) Cu (II) và PO4 (III).

Câu 3 (3,0 điểm)

a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?

b) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:

Al + O2 Đề thi hk1 môn Hóa học lớp 8 Al2O3

Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl

Câu 4 (2,0 điểm)

a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.

b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.

Câu 5 (1,0 điểm): Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam.

Câu 6 (1,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:

3Fe + 2O2 Đề thi hk1 môn Hóa học lớp 8 Fe3O4

Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.

(Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16)

1
10 tháng 1 2021

Câu 1 :  

a, Đơn chất là chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học 

-Hợp chất là chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên

b,CT đơn chất : Zn , \(O_2\)

CT hợp chất :\(CO_2,CaCO_3\)

Câu 2

a, Fe\(_2\)\(O_3\)

PTK:56.2+16.3=384 đvC

b,Cu\(_3\)(PO\(_4\))\(_2\)

PTK: 64.3+31.2+16.8= 3696đvC

Câu 3:

a,Phản ứng hóa học là quá trình làm biến đổi chất này (chất tham gia phản ứng) thành chất khác (sản phẩm hay chất tạo thành). 

Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố...
Đọc tiếp

Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nhóm photphat (PO4) là A. R2PO4. B. R3(PO4)2. C. R2(PO4)3. D. RPO4. Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY. Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y. Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.

1
19 tháng 9 2021

23B   24B   25D   26B   27D   28A   29A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 9 2023

(1) F2: Do 1 nguyên tố F tạo thành => Đơn chất

(2) LiCl: Do 2 nguyên tố là Li và Cl tạo thành => Hợp chất

(3) Cl2: Do 1 nguyên tố Cl tạo thành => Đơn chất

(4) MgO: Do 2 nguyên tố là Mg và O tạo thành => Hợp chất

(5) HCl: Do 2 nguyên tố là H và Cl tạo thành => Hợp chất

19 tháng 5 2022

Axit: 

- H2SO3: axit sunfurơ

- HNO3: axit nitric

Bazơ:

- Zn(OH)2: kẽm hiđroxit

- Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit

Muối:

- Al2(SO4)3: nhôm sunfat

- Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbnoat

- MgCl2: magie clorua

- KH2PO4: kali đihidrophotphat

19 tháng 5 2022

axit : 
H2SO3 : axit sunfuro 
HNO3 :axit nitric 
bazo : 
Zn(OH)2 :kẽm hidroxit 
Fe(OH)3 : sắt (III) hidroxit 
muối 
Al2(SO4)3 :nhôm sunfat 
Ca(HCO3)2  : canxi hidrocacbonat 
MgCl2 : magie clorua 
KH2PO4 : kali đihidrophotphat 
 

26 tháng 6 2021

Câu 1 : 

a)  Đơn chất: là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học

    Hợp chất: là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.

b) 

CTHH của đơn chất : O2 , Zn 

CTHH của hợp chất : CO2 , CaCO3



 

26 tháng 6 2021

Câu 2 : 

a) Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. 

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng hóa học là có chất mới xuất hiện (khác với chất phản ứng).

- Chất mới tạo thành có thể nhận biết qua màu sắc, trạng thái, sự tỏa nhiệt, phát sáng…

b) 

\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Al_2O_3\)

\(2Na_3PO_4+3CaCl_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)

19 tháng 10 2019

Trong CT:  X 2 S O 4 3  nhóm ( S O 4 ) có hóa trị II, gọi hóa trị của X là x

Theo quy tắc hóa trị: x.2 = II.3 ⇒ x = III ⇒ X có hóa trị III.

Và trong  H 3 Y  biết H có hóa trị I, gọi hóa trị của Y là y

Theo quy tắc hóa trị: I.3 = y.1 ⇒ y = III ⇒ Y có hóa trị III.

CT hợp chất của X và Y là: X a Y b

Theo quy tắc hóa trị : III.a = III.y ⇒ Giải bài tập Vật lý lớp 10

Vậy CT hợp chất X là XY.

⇒ Chọn C

7 tháng 11 2021

Câu C

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4   Bài 4: Một...
Đọc tiếp

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.

  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:

a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)

b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)

2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?

   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.

      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4

   Bài 4: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115 hạt. Trong đó hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện âm là 10 hạt.

a)     Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử?

b)    Biết mp = mn = 1đvC. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào?

3
27 tháng 10 2021

Bài 1:

\(Fe_2O_3:Fe\left(III\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2:Fe\left(II\right)\\ Cu\left(OH\right)_2:Cu\left(II\right)\)

Bài 2:

\(a,Na_2CO_3\\ b,Al\left(OH\right)_3\)

Bài 3: NA2 là chất gì?

Sai: \(Al\left(OH\right)_2;KO_2\)

Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;K_2O\)

Ý nghĩa:

- N là 1 nguyên tử nitơ, \(NTK_N=14\left(đvC\right)\)

- Plà 1 phân tử photpho, \(PTK_{P_2}=31\cdot2=62\left(đvC\right)\)

- CaCl2 được tạo từ nguyên tố Ca và Cl, HC có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl, \(PTK_{CaCl_2}=40+35,5\cdot2=111\left(đvC\right)\)

- Al(OH)3 được tạo từ nguyên tố Al, O và H, HC có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H, \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78\left(đvC\right)\)

- K2O được tạo từ nguyên tố K và O, HC có 2 nguyên tử K và 1 nguyên tử O, \(PTK_{K_2O}=39\cdot2+16=94\left(đvC\right)\)

- BaSO4 được tạo từ nguyên tố Ba, S và O; HC có 1 nguyên tử Ba, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O, \(PTK_{BaSO_4}=137+32+16\cdot4=233\left(đvC\right)\)

27 tháng 10 2021

Bài 4:

\(a,\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=115\\n-e=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2e+n=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10+3e=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=35\\n=45\end{matrix}\right.\)

\(b,NTK_x=35\cdot1+45\cdot1=80\left(đvC\right)\)

Do đó X là Brom (Br)

13 tháng 11 2021

a) Cax(PO4)y

x/y=II/II=1/1

x=1,y=1

=> CTHH: CaPO4

b) BaxOy

x/y=II/I

x=II, y=I

=> CTHH Ba2O

 

 

13 tháng 11 2021

Câu 1: a) \(\overset{\left(II\right)}{Ca_3}\overset{\left(III\right)}{\left(PO_4\right)_2}\)

b) \(\overset{\left(II\right)}{Ba}\overset{\left(II\right)}{O}\)

Câu 2 Công thức sai: ZnO2, KSO4

Sửa lại: ZnO, K2SO4