K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2019

Đáp án B

Giải thích: sneaky = dishonest: lén lút

A. humorous (adj): hài hước

B. dishonest (adj) không thành thật

C. guilty (adj) có tội

D. furious (adj) giận dữ

Dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất không thành thật trên khuôn mặt ông ta.

23 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm

Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

14 tháng 2 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

3 tháng 10 2018

Đáp án D

Giải thích: Từ “choice” mang nghĩa “lựa chọn’’.

A. usefulness (n) sự hữu ích

B. success (n) sự thành công

C. desire (n) khát khao

D. selection (n) sự lựa chọn

Dịch nghĩa: Sự lựa chọn một nghề cụ thể bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố.

13 tháng 7 2019

Đáp án D

Giải thích: anxious mang nghĩa “lo lắng”.

A. careful (adj) cẩn thận

B. excited (adj) háo hức

C. careless (adj) bất cẩn;

D. worried (adj) lo lắng về;

22 tháng 5 2019

Đáp án A

Giải thích: diversity = variety: sự đa dạng; change: sự thay đổi; conservation: sự bảo tồn

Dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng văn hóa khắp thế giới.

3 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

stigma (n): sự kỳ thị, vết nhơ

difficulty (n): sự khó khăn                             holiness (n): sự thiêng liêng

stain (n): vết nhơ, sự sỉ nhục                           trial (n): sự thử thách, sự thử nghiệm

=> stigma = stain

Tạm dịch: Làm mẹ đơn thân không còn bị xã hội coi là một sự sỉ nhục như trước đây.

Chọn C

5 tháng 11 2018

Đáp án A

A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên

B. intriguing: mưu kế

C. invading: xâm lấn

D. unhealthy: không khỏe mạnh

Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.

3 tháng 5 2019

Đáp án A.

A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.

B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.

C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.

D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.

Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

21 tháng 9 2017

Đáp án A

catastrophe: tai họa, thảm họa lớn 

Các đáp án khác:

B. Cuộc chiến tranh C. nạn nghèo và nạn đói D. bệnh tật và ốm đau