K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Giáo viên:”Judie, lần này bạn đã viết một bài luận tốt hơn đó.”

Phân tích đáp án:

          A. Writing? Why?: Viết ư? Vì sao? – Sai vì câu này tỏ ra là học sinh đang không hiểu là thầy giáo nói gì, sai về văn cảnh.

          B. Thank you. It’s really encouraging: Cảm ơn thầy/cô. Lời khen thực sự tạo động lực cho em rất nhiều.

          C. You’re welcome:  dùng để đáp lại lời cảm ơn: Thank you – You are welcome.

          D. What did you say? I’m so shy: Thầy/cô nói gì cơ? Em ngại quá – Sai vì không phù hợp trong văn cảnh sư phạm và lịch sự (câu trả lời này hơi suồng sã) Ta thấy câu nói mà mang tính chất lịch sự và phù hợp nhất là B.

28 tháng 6 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Giáo viên: “Judie, lần này bạn đã viết một bài luận tốt hơn đó.”

Phân tích đáp án:

  A. Writing? Why?: Viết ư? Vì sao? - Sai vì câu này tỏ ra là học sinh đang không hiểu là thy giáo nói gì, sai về văn cảnh.

  B. Thank you. It's really encouraging: Cảm ơn thầy/cô. Lời khen thực sự tạo động lực cho em rất nhiều.

   C. You're welcome: dùng để đáp lại lời cảm ơn: Thank you - You are welcome.

  D. What did you say? I'm so shy: Thầy/cô nói gì cơ? Em ngại quá - Sai vì không phù hợp trong văn cảnh sư phạm và lịch sự (câu trả lời này hơi suồng sã)

Ta thấy câu nói mà mang tính chất lịch sự và phù hp nhất là B.

27 tháng 6 2019

Chọn C

8 tháng 3 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ

27 tháng 5 2018

Chọn D

Put up with somebody/something = chịu đựng ai/cái gì. Dịch: Ann rất nóng nảy. Sao bạn chịu đựng được cô ấy vậy?

29 tháng 8 2018

Đáp án D

Cấu trúc: blame sb for sth [ đổ lỗi cho ai về việc gì ]

Explain sth to sb: giải thích cái gì với ai

Câu này dịch như sau: Cô ấy đổ lỗi cho tôi về việc không giải thích bài học cho cô ấy cẩn thận

12 tháng 1 2019

Đáp án A

Unlike (prep): không giống, khác với

Dissimilar from: khác với (B sai giới từ)

Dislike (v): không thích

Unlikely (adj): khó có thể xảy ra

Dịch: Rose rất gầy, khác với em cô ấy, người mà khá nặng cân.

23 tháng 8 2017

Đáp án A