K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2018

Đáp án A

27 tháng 7 2018

Đáp án là B.

pushing back : đẩy ngược

playing down: hạ th

keeping down: nén lại

turning around: quay lại/ khởi sắc

Câu này dịch như sau: Jane rất khiêm tốn, cô ấy luôn hạ thấp thành công của mình

14 tháng 11 2017

Đáp án A

Play down: hạ thấp, làm thấp

Keep down: làm chậm lại

Turn around: cải thiện nhanh

Push back: kéo lại

à chọn “play down” để phù hợp nghĩa của câu

Dịch câu: Jane rất khiêm tốn, luôn luôn hạ thấp thành công của mình.

20 tháng 1 2019

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Would you mind turning down your stereo ? - Bạn có phiền khi mở nhỏ đài được không?!

Đáp án đúng là B. Oh! I’m sorry! I didn’t realize that - Ồ! Tôi xin lỗi! Tôi đã không nhận ra điều đó.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.

A.  Tôi thực sự xin lỗi. Tôi đang không chú ý.
C và D thường trả lời cho câu hỏi Yes - No question, hỏi để lấy thông tin.

4 tháng 2 2019

Đáp án D

“ Xin chào, tôi muốn nói chuyện với ông Green, làm ơn”

A. Tôi e rằng tôi không biết

B. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ gọi lại sau.

C. Xin lỗi. Bạn có thể ghi lại lời nhắn giúp tôi được không?

D. Chắc chắn rồi, tôi sẽ nối máy ngay

3 tháng 12 2018

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. be attentive to someone/something: ân cần với. Nghĩa các từ còn lại: observant ( + of ) : tuân theo ..careful ( + of ): giữ gìn ... ; delicate: thanh nhã

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 12 2019

Đáp án A

5 tháng 9 2019

Đáp án B

- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy

- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được

- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được

ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)

4 tháng 1 2019

B

A. believable : có thể tin được

B. reliable : đáng tin cậy

C. colorable : có thể tô được

D. conceivable: có thể hiểu được

=> Đáp án B

Tạm dịch:  Xe của tôi không đáng tin. Nó luôn làm tôi thất vọng.