K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2017

Đáp án D

Giải thích: Cụm từ: have no interest in something: không quan tâm, thích thú việc gì

Tạm dịch: anh trai tôi không quan tâm đến bóng đá

22 tháng 7 2018

Đáp án C

have no interest in something: không hứng thú với việc gì

Dịch: Anh trai tôi không hứng thú đến bóng đá

19 tháng 1 2017

Đáp án D

Câu trực tiếp ở thì HTĐ:

- chuyển sang câu gián tiếp phải lùi thì thành QKĐ

- câu hỏi có từ để hỏi chuyển sang gián tiếp chuyển về dạng câu trần thuật, đảo chủ ngữ lên sau từ để hỏi

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2019

Đáp án C

A: kẻ lười biếng

B: người tốt đẹp

C: người năng động

D: người tốt

A couch potato: kẻ lười biếng, chì trệ  >< a live wire

Dịch: Anh trai của tôi trở nên lười biếng kể từ anh ấy ngừng chơi bóng đá

6 tháng 3 2017

Đáp Án C.

Đi kèm sau “enjoy” là một động từ chia ở dạng V-ing, có nghĩa là “thích thú, háo hức làm việc gì).

Cấu trúc: “S + enjoy + V-ing/ not V-ing”

Dịch câu: Hầu hết bạn bè của tôi đều thích xem bóng đá trên TV.

18 tháng 12 2017

Đáp án D

Cấu trúc: to be nowhere near as + adj + as … = not really as + adj + as… = thật sự không…như…

Dịch câu: Tôi thật sự không có nhiều tham vọng như anh trai tôi.

13 tháng 3 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Dịch: Anh trai tôi trở nên dán mắt vào màn hình tivi kể từ khi ngừng chơi bóng.
=> A couch potato: người dán mắt vào màn hình tivi => 1 người thụ động
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. A lazy person: người lười nhác 
B. A nice person: người tốt
C. An active person: người năng động
D. A kind person: người tử tế
=> A couch potato >< an active person

7 tháng 2 2019

Đáp án B.

Đáp án A “ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ  hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V

Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O

Đáp án D không phù hợp

“Where” thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho “there”: N (place) + WHERE + S + V (WHERE = ON / IN / AT + WHICH)

Dịch câu : Alaska, nơi anh trai tôi sống, là bang lớn nhất nước Mỹ.