K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2018

A

A.   Enormous: lớn

B.   Little: nhỏ bé

C.   Minor: nhỏ, bé, không quan trọng

D.   Petty: nhỏ, vặt

ð Serious: nghiêm trọng ~ Enormous: lớn

ð  Đáp án A

Tạm dịch: Ở một số các khu công nghiệp, quá trình sản xuất có thể dẫn đến các vấn đề môi trường rất nghiêm trọng

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

19 tháng 9 2017

Chọn A

Core= cốt lõi, central= trung tâm, advanced= tiên tiến, important= quan trọng, chief= chính.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

29 tháng 1 2019

 

Đáp án : D

Adverse= đối lập, subversive = lật đổ, additional= thêm vào, encouraging= khuyến khích, unfavorable= bất lợi.

 

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

13 tháng 1 2018

Chọn C

18 tháng 4 2018

Đáp án là C

removing = take away: vứt đi, lấy đi

Nghĩa các từ khác: take over : đưa, dẫn qua .. ( sông.. ); make over: chuyển nhượng; make out: lập lên

25 tháng 8 2018

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

22 tháng 12 2019

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

ostentatious (a): phô trương

debauched (a): trác táng, đồi truỵ          immoral (a): vô đạo

showy (a): màu mè, khoa trương           extravagant (a): phung phí, ngông cuồng

=> ostentatious = showy

Tạm dịch: Nhiều người chỉ trích lối sống phô trương của một số quan chức cấp cao.

Đáp án:C