K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2017

Đáp án D

incurable: không thể cứu chữa

disabling: làm cho tàn tật

vexatious: khiến ai đó buồn

dangerous: nguy hiểm

reparable: có thể cứu chữa

Câu này dịch như sau: Con ngựa đua nổi tiếng Secretariat phải bị hủy thi đấu vì bị thương, chấn thương móng không thể cứu chữa được.

=>incurable >< reparabl

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

28 tháng 7 2019

Đáp án A.

A. ease: giảm bt >< concern: liên quan, quan tâm.

B. speculation: hấp dẫn.

C. consideration: xem xét.

D. attraction: sự thu hút, hấp dẫn.

Dịch câu: Có mi quan tâm ngày càng tăng về cách con người phá hủy môi trường.

14 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: Concern (n) = mối quan ngại, điều đáng lo ngại >< Ease (n) = sự dễ dàng, sự bình thản

Dịch nghĩa: Có mối quan tâm ngày càng tăng về cách con người đã phá hủy môi trường.

          B. attraction (n) = sự thu hút, điều hấp dẫn

          C. consideration (n) = sự xem xét / sự chú ý / sự kính trọng / sự quan trọng / tiền thưởng

          D. speculation (n) = sự suy đoán / sự suy nghĩ / sự quan sát / sự đầu cơ

12 tháng 3 2019

Chọn A

Concern = lo lắng >< easy = thả lỏng, attraction= chú ý, consideration = xem xét, popularity= phổ biến.

30 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Cozy (adj) = ấm cúng >< Uncomfortable (adj) = không thoải mái

Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.

          A. warm (adj) = ấm         áp

          C. lazy (adj) = lười biếng

          D. dirty (adj) = bẩn          

14 tháng 12 2017

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

2 tháng 1 2018

Đáp án D

 Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)

from time to time: thỉnh thoảng time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại

again and again: lặp đi lặp lại    very slowly: rất chậm

=> minute by minute >< very slowly

Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.

18 tháng 2 2017

Đáp án : A

To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý

13 tháng 1 2017

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.