K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2019

Đáp án A.

Đổi have forming thành have been forming. Dựa vào từ since nên động từ phải dùng ở dạng hoàn thành.

Tạm dịch: Các hòn đá cứ tiếp tục hình thành, mòn đi và hình thành lại từ khi có Trái Đất.

11 tháng 3 2018

Đáp án A.

Đổi have forming thành have been forming. Dựa vào từ since nên động từ phải dùng ở dạng hoàn thành.

Tạm dịch: Các hòn đá cứ tiếp tục hình thành, mòn đi và hình thành lại từ khi có Trái Đất.

6 tháng 2 2017

Đáp án A.

Đổi have forming thành have been forming. Dựa vào từ since nên động từ phải dùng ở dạng hoàn thành.

Tạm dịch: Các hòn đá cứ tiếp tục hình thành, mòn đi và hình thành lại từ khi có Trái Đất.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

25 tháng 9 2018

Chọn D

Was => has been (Thì Hiện tại hoàn thành diễn ta hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)

Dịch câu: Paul quyết định nhập ngũ vào năm nhất đại học và vẫn tham gia quân đội kể từ đó.

22 tháng 8 2018

Đáp án D.

Was à has been

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Dịch câu: Paul quyết định gia nhập quân đội từ sau năm nhất và anh ta vẫn ở đó cho đến bây giờ.

19 tháng 8 2017

Đáp án D

Có trạng từ “since” → thì HTHT

Chữa lỗi: was → has been

Dịch: Rose quyết định tham gia quân sự sau năm cuối tại đại học và ở đó kể từ đấy

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

21 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích:

Sau danh từ chỉ tên môn học, ví dụ: economics, physics, history... dùng động
từ số ít.

Dịch nghĩa: Môn kinh tế học phát triển nhanh chóng trong vài năm vừa qua.

—» has been developed

21 tháng 6 2017

Đáp án B

Have made in => have been made in

Câu này dịch như sau: Nhiều khám phá đã được phát hiện/ tìm thấy trong lĩnh vực hóa học và vật lý.  Câu mang nghĩa bị động nên phải dùng have been + Ved