K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2019

Đáp án C

A. clever (thông minh)              B. practical (thưc tế)

C. studious (chăm chỉ)              D. helpful (hay giúp người khác)

Dịch: Chị gái tớ là một sinh viên rất chăm chỉ. Môn nào chị ấy cũng học cực kỳ chăm luôn.

15 tháng 7 2019

Đáp án C

A. clever (thông minh)

B. practical (thưc tế)

C. studious (chăm chỉ)

D. helpful (hay giúp người khác)

Dịch: Chị gái tớ là một sinh viên rất chăm chỉ. Môn nào chị ấy cũng học cực kỳ chăm luôn.

21 tháng 7 2018

Đáp án A

A. help (giúp đỡ)                                B. allow (cho phép)                 

C. make (làm/ khiến…)                      D. employ (tuyển dụng)

Dịch: Trung tâm hỗ trợ công tác sinh viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ/ giúp đỡ sinh viên tìm một công việc làm thêm thích hợp

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

6 tháng 4 2018

Đáp án D

Gregarious (a): thích giao lưu/ thích giao lưu

introvert  : sống nội tâm

optimistic: lạc quan

irritated: bực tức/ tức giận

sociable: hòa đồng, thân thiện

Câu này dịch như sau: Cô ấy rất dễ thương và hòa đồng. Cô ấy kết bạn với bất cứ ai mà cô ấy gặp.

=>Gregarious  = sociable

25 tháng 9 2019

Đáp án A

- Essence (n) ~ Important part: phần quan trọng, phẩm chất, tính chất quan trọng

- Difficult part: phần khó khăn

- Romantic part: phần lãng mạn

- Interesting part: phần thú vị

ð Đáp án A (Sự không ích kỷ là phần quan trọng nhất trong tình bạn.)

25 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

voyage = a long journey, especially by sea or in space (n): chuyến đi biển/ chuyến bay vào không gian

flight (n): chuyến bay

excursion (n): chuyến tham quan

route (n): tuyến đường

=> journey by sea = voyage

Tạm dịch: Chị tôi nói rằng chuyến đi bằng đường biển thật dài và nhàm chán. Tuy nhiên, tôi thấy nó rất thú vị.

Chọn A

19 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích: 

Diplomatic (a): quảng giao, hòa nhã 

Strict (a): nghiêm khắc              Tactful (a): lịch thiệp 

Outspoken (a): thẳng thắn                    Firm (a): chắc chắn 

=> Diplomatic = Tactful 

Tạm dịch: Cô ấy luôn hòa nhã khi xử lý các học sinh đang nổi nóng.

6 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngược lại với chồng của mình, cô ấy là người rất thực tế và có th kim soát được những ý tưởng điên cuồng của anh ấy.

Down-to-earth = practical: thực tế

13 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

Simple (a): đơn giản                           

Boring (a): buồn chán                Interesting (a): thích thú

Easy (a): đơn giản                      Difficult (a): khó khăn

=> simple = easy

Tạm dịch: Chiếc máy giặt tôi mua thì rất dễ để sử dụng.