K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2019

Đáp án là A

Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc

Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.

Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved

27 tháng 3 2017

Đáp án A

- unaware (adj): không biết

- unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức

- unable (adj): không thể

- unreasonable (adj): vô lý

Dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.

9 tháng 9 2019

Đáp án B.

- carry on (with sth): tiếp tục làm gì

-  hold up (sb): ủng hộ ai

- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì

- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước

- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì

Tạm dịch: Xin li vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng

1 tháng 12 2019

Đáp án C.

20 tháng 11 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.

  A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.

Ex: a narrow-minded attitude

  B. open-minded: có suy nghĩ thoáng

  C. kind-hearted: hiền hòa

  D. absent-minded: lơ đãng, đãng tri

18 tháng 6 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.

A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.

Ex: a narrow-minded attitude

B. opened-minded: có suy nghĩ thoáng

C. kind-hearted: hiền hòa

D. absent-minded: lơ đãng, đãng trí

20 tháng 12 2018

Đáp án B.

17 tháng 4 2018

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

do fishing: làm nghề nuôi trồng, đánh bắt cá để sống (ngư nghiệp)

Tạm dịch: Nó đã từng là một thị trấn nhỏ nơi mà người ta làm nghề đánh bắt cá để kiếm sống.

Chọn B

22 tháng 8 2018

Đáp án B.

26 tháng 9 2019

Đáp án B

Fiona đã gõ báo cáo này khoảng 1 giờ đồng hồ. = Nó đã được gần 1 giờ đồng hồ kể từ khi Fiona bắt đầu gõ báo cáo này.