K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2017

Chọn D

18 tháng 11 2016

8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O

18 tháng 11 2016

8Al + 15H2SO44Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O

20 tháng 5 2021

C. CuS + 2HCl => CuCl2 + H2

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

21 tháng 1 2016

Điều chế NaOH 
Na2O + H2O → 2NaOH 
Điều chế Ca(OH)2 
CaCO3 -> CaO + CO2 
CaO + H2O → Ca(OH)2 
Điều chế O2 
2KClO3 -> 2KCl + 3O2 
Điều chế H2SO3 
S + O2 -> SO2 
SO2 + H2O → H2SO3 
Điều chế Fe 
Điện phân 2H2O → 2H2 + O2 
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O 
Điều chế H2 
Zn +2HCl → ZnCl2 + H2 

21 tháng 1 2016

thank nhaok

8 tháng 12 2021

Chất khử : S

Chất oxh: HNO3

Chất môi trường : HNO3

\(QTkhử:\overset{0}{S}\rightarrow S^{+6}+6e|\times1\\ QToxh:N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times6\\ \Rightarrow PT:S+6HNO_3\rightarrow H_2SO_4+6NO_2+2H_2O\)

 

1 tháng 1 2019

a) Theo ĐL BTKL ta có:

\(m_S+m_{O_2}=m_{SO_2}\)

b) Theo a) ta có: \(m_{O_2}=m_{SO_2}-m_S=16-8=8\left(g\right)\)

1 tháng 1 2019

a, Công thức khối lượng:
\(m_S+m_{O_2}=m_{SO_2}\)
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có:
\(m_S+m_{O_2}=m_{SO_2}\)
\(\Leftrightarrow8+m_{O_2}=16\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=8\left(g\right)\)

8 tháng 12 2021

Chất khử: H2S

Chất oxi hóa : O2

Chất môi trường: không có

\(QToxh:S^{-2}+6e\rightarrow S^{+4}|\times2\\ QTkhử:\overset{0}{O_2}+4e\rightarrow2O^{2-}|\times3\\ \Rightarrow PT:2H_2S+3O_2\rightarrow2SO_2+2H_2O\)

27 tháng 4 2023

\(a,2KClO_3\xrightarrow[t^0]{}2KCl+3O_2\\ b,H_2+CuO\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ c,4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\)

27 tháng 4 2023

a) 2KCLO3------>2KCL+3O2

b)H2+CuO--->Cu+H2O

c)4P+5O2--->2P2O5

22 tháng 12 2021

D

PT phân tử: HCl + NaOH --> NaCl + H2O

PT ion: H+ + OH- --> H2O