K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2017

Đáp án A

“arrested” ở đây được hiểu là “who was arrested”

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

24 tháng 3 2018

Đáp án A

Cấu trúc: That + S + V (chia theo S)... + V (chia số ít)...: Việc .... (Mệnh đề danh từ với “that”)

E.g: That she passed the exam surprised me. (Việc cô ấy thi đỗ đã làm tôi ngạc nhiên.)

Đáp án A (Việc anh ta bị bắt cóc vào hôm qua đã được xác nhận.)

31 tháng 5 2017

Đáp án A

By/in leaps and bounds: tiến bộ nhanh

From time to time: thỉnh thoảng

By hook or by crook: bằng bất cứ cách nào

9 tháng 4 2019

Đáp án A

Phía trước chỗ trống là danh từ “the man” và “his car” => chúng ta phải dùng đại từ quan hệ “that” để thay thế cho danh từ chỉ cả người lẫn vật

ð Đáp án A (Cảnh sát đã tìm được người đàn ông và ô tô của ông đã bị cuốn trôi trong cơn bão lớn tuần trước.)

25 tháng 10 2017

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Cảnh sát đã tìm được người đàn ông và ô tô của ông đã bị cuốn trôi trong cơn bão lớn tuần trước.

Kiến thức mệnh đề quan hệ thay thế cho danh từ vừa chỉ người vừa chỉ vật ( the man and his car) => phải dùng “that”

29 tháng 1 2018

Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua

Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám

19 tháng 12 2018

                                 Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.

Đáp án A. electrical

*** Phân biệt electrical và electric:

Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.

—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.

Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.

—» thuộc về điện.

Các đáp án còn lại:

C. electricity (n.): điện  '

D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán

dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.

Vd: electronic music, electronic calculator...

8 tháng 9 2017

Đáp án là C

Out of order = hỏng (máy móc, đồ dùng)
Out of reach = ngoài tầm với

 

Out of control = ngoài tầm kiểm soát
Out of work = thất nghiệp 

26 tháng 3 2018

Đáp án là A

Cụm từ: Pass down by word of mouth ( truyền miệng)

Tạm dịch: Câu chuyện này được truyền miệng