Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Have they __________ the "No Smoking" sign?
A. caught sight of
B. taken care of
C. put an end to
D. made fun of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Answer C
Giải thích:
misused: lạm dụng, dùng sai
misbehaved: cư xử không đứng đắn
misspent: phí hoài, uổng phí
mistaken: hiểu lầm.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án : D
“No parking.” = “You are not allowed to park your car here”: Không được đỗ xe tại đây. “park” danh từ là công viên, động từ là đỗ xe
Or (hoặc ) là liên từ nói hai từ, cụm từ hoặc mệnh đề ... => trường hợp này nối hai mệnh đề: Cho đến nay vẫn chưa có thuốc vắc xin phòng ngừa hoặc chữa bệnh theo dấu hiệu cảm lạnh thông thường. Do vậy, đáp án A, B loại vì nếu dùng V-ing là danh động từ làm chủ ngữ thì câu thiếu động từ, C cũng loại vì sẽ thiếu chủ ngữ. Đáp án đúng là D.
Đáp án là B
Whales may be well taken care of in protected areas. However, they must be kept in natural habitats. = Cá voi có thể được chăm sóc tốt trong những khu vực được bảo vệ. Tuy nhiên, chúng phải được giữ trong môi trường sống tự nhiên
Đáp án A
Ta nhìn đằng sau có giới từ “of”. Vì vậy cần phải tìm một động từ đi với giới từ “of”. Xét trong 4 đáp án thì có động từ “warn” có cách dùng là: warn sb of sth: cảnh báo ai đó về cái gì. Bị động của nó là: be warned of sth: được cảnh báo về cái gì.
Các động từ khác có sử dụng giới từ như sau:
Explain sth to sb => be explained to sb
Show sth to sb => be shown to sb
Prevent sb from sth: be prevented from sth
Dịch: Bọn trẻ đã được cảnh báo về sự nguy hiểm nhưng chúng không hề chú ý.
Đáp án A.
- turn on sb (phrasal verb): bất ngờ tấn công hoặc chỉ trích ai.
Ex: She tumed on me and accused me of undermining her.
Cụm “get out of my sight” = “get out of my face” = “get away from me” nói trong lúc tức giận (Tránh xa tao ra! Cút!)
- show off: khoe khoang
C
A. Commented: được nhận xét
B. Filled: được lấp đầy
C. Conducted: được tổ chức, được thực hiện
D. Carried: Được mang theo
Có cụm từ “ conduct a survey”- thực hiện một cuộc khảo sát
ð Đáp án C
Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ tuổi.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
A. caught sight of : nhìn thấy, thoáng thấy
B. Take care of : trông nom, chăm sóc
C. put an end to : chấm dứt, bãi bỏ
D. Make fun of : chế nhạo, cười chê
Tạm dịch: “ Họ đã................biển “ không hút thuốc” chưa?
Đáp án A thích hợp nhất