K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2018

Đáp án A

A. caught sight of : nhìn thấy, thoáng thấy

B. Take care of : trông nom, chăm sóc

C. put an end to : chấm dứt, bãi bỏ

D. Make fun of : chế nhạo, cười chê

Tạm dịch: “ Họ đã................biển “ không hút thuốc” chưa?

Đáp án A thích hợp nhất 

2 tháng 11 2018

Answer C

Giải thích:

misused: lạm dụng, dùng sai

misbehaved: cư xử không đứng đắn

misspent: phí hoài, uổng phí

mistaken: hiểu lầm.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 6 2018

Đáp án : D

“No parking.” = “You are not allowed to park your car here”: Không được đỗ xe tại đây. “park” danh từ là công viên, động từ là đỗ xe

9 tháng 9 2017

Or (hoặc ) là liên từ nói hai từ, cụm từ hoặc mệnh đề ... => trường hợp này nối hai mệnh đề: Cho đến nay vẫn chưa có thuốc vắc xin phòng ngừa hoặc chữa bệnh theo dấu hiệu cảm lạnh thông thường. Do vậy, đáp án A, B loại vì nếu dùng V-ing là danh động từ làm chủ ngữ thì câu thiếu động từ, C cũng loại vì sẽ thiếu chủ ngữ. Đáp án đúng là D.

2 tháng 6 2017

Đáp án là B

Whales may be well taken care of in protected areas. However, they must be kept in natural habitats. = Cá voi có thể được chăm sóc tốt trong những khu vực được bảo vệ. Tuy nhiên, chúng phải được giữ trong môi trường sống tự nhiên

1 tháng 4 2017

Đáp án A
Ta nhìn đằng sau có giới từ “of”. Vì vậy cần phải tìm một động từ đi với giới từ “of”. Xét trong 4 đáp án thì có động từ “warn” có cách dùng là: warn sb of sth: cảnh báo ai đó về cái gì. Bị động của nó là: be warned of sth: được cảnh báo về cái gì.
Các động từ khác có sử dụng giới từ như sau:
Explain sth to sb => be explained to sb
Show sth to sb => be shown to sb
Prevent sb from sth: be prevented from sth
Dịch: Bọn trẻ đã được cảnh báo về sự nguy hiểm nhưng chúng không hề chú ý.

27 tháng 3 2019

Đáp án A.

- turn on sb (phrasal verb): bất ngờ tn công hoặc ch trích ai.

Ex: She tumed on me and accused me of undermining her.

Cụm “get out of my sight” = “get out of my face” = “get away from me” nói trong lúc tức giận (Tránh xa tao ra! Cút!)

- show off: khoe khoang

12 tháng 2 2019

C

A.   Commented: được nhận xét

B.   Filled: được lấp đầy

C.   Conducted: được tổ chức, được thực hiện

D.   Carried: Được mang theo

Có cụm từ “ conduct a survey”- thực hiện một cuộc khảo sát

ð Đáp án C

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ tuổi.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ