K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2019

Đáp án D

Giải thích: "Equipment" là danh từ không đếm được.

Dịch nghĩa: Phòng học của chúng ta được trang bị với thiết bị nặng.

          A. an heavy equipment

Sau “a / an” là danh từ đếm được số ít, còn “equipment” là danh từ không đếm được nên không đứng sau “a / an” được.

          B. a heavy equipment

Sau “a / an” là danh từ đếm được số ít, còn “equipment” là danh từ không đếm được nên không đứng sau “a / an” được.

          C. heavy equipments

"Equipment" là danh từ không đếm được nên không thể thêm "s".

20 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)

action => danh từ đếm được, nói về định nghĩa => dùng “an”

physical strength => khái niệm trừu tượng, ám chỉ chung, không đếm được => không cần mạo từ đứng trước

Tạm dịch: Những việc mang vác nặng nhọc là một hành động đòi hỏi sức khỏe thể chất.

Chọn C

12 tháng 1 2019

Đáp án A

Unlike (prep): không giống, khác với

Dissimilar from: khác với (B sai giới từ)

Dislike (v): không thích

Unlikely (adj): khó có thể xảy ra

Dịch: Rose rất gầy, khác với em cô ấy, người mà khá nặng cân.

22 tháng 10 2018

A

A.   Unlike (adv) không giống

B.   Disimilar to (adj) khác, không giống

C.   Dislike (v) không thích

D.   Unlikely (adj) không thể

Để nối 2 mệnh đề chúng ta cần 1 trạng từ

=>Đáp án A

Tạm dịch:  Lorie rất gầy không giống với chị cô ấy, người khá béo.

29 tháng 4 2019

Chọn C

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: Quá để làm gì

Chiếc đàn piano này của nặng để bất kì ai có thể bê đi được.

6 tháng 2 2019

Đáp án  D

Cấu trúc: make it + tính từ + for sth + to Vo

Make + tính từ + danh từ [ Ví dụ: The Internet makes impossible faster communication.

Câu này dịch như sau: Mưa tuyết nặng hạt làm cho máy bay không thể cất cánh và hạ cánh.

10 tháng 2 2017

Đáp án là A.

Due to = owing to = because of + Ving / danh từ: bởi vì

Because = as = since = for + S + V : bởi vì

Despite = in spite of + Ving/ cụm danh từ : mặc dù

When S+ V: khi

Câu này dịch như sau: Cuộc thi chạy bộ đường dài bị hoãn lại do trời mưa to

28 tháng 10 2019

Công thức: make it impossible for sth to V (khiến cho cái gì không thể...)

Tạm dịch: Tuyết rơi nặng hạt làm cho máy bay không thể cất cánh và hạ cánh.

Chọn D

18 tháng 4 2019

Đáp án là A.

Because of + Ving/ cụm danh từ: bởi vì

In spite of + Ving / cụm danh từ: mặc dù

Incase of + + Ving / cụm danh từ: phòng khi/ trong trường hợp

But for + Ving / cụm danh từ: nếu không phải bởi vì

Câu này dịch như sau: Bởi vì mưa nặng hạt con tàu không thể đến đích đúng giờ

2 tháng 1 2018

Đáp án là C

Cụm từ: protect sb against/ from sth [ bảo vệ ai khỏi cái gì ]

Câu này dịch như sau: Anh ấy đang mặc chiếc áo khoác ngoài rất to để bảo vệ bản thản khỏi cái lạnh