K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2017

Đáp án C

Giải thích: assurance(n) = sự bảo đảm

Dịch nghĩa: Ông đã cho tôi sự đảm bảo cá nhân của mình rằng dự thảo của ông sẽ sẵn sàng vào thứ Sáu.

          A. endurance (n)= sức chịu đựng, sự kiên nhẫn

          B. insurance (n) = sự bảo hiểm, tiền bảo hiểm

          D. ensurance: không có từ này trong Tiếng Anh

20 tháng 8 2017

Đáo án A

Cross one’s mind (v): bất chợt nghĩ, có ý nghĩ rằng

Dịch: Chưa bao giờ anh ta có ý nghĩ rằng hành vi tồi tệ của anh ta sẽ bị phát hiện.

26 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: Vế đầu cho ở đề bài là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2 “If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”, do đó cần tìm một vế điều kiện đúng với cấu trúc loại 2.

Dịch nghĩa: Sức khỏe của anh ấy sẽ được cải thiện nếu anh ấy từ bỏ hút thuốc.

A. if he continued to smoke heavily = nếu anh ấy tiếp tục hút thuốc lá nhiều, khi đó thì sức khỏe anh ấy không thể cải thiện được.                 

B. unless he stopped smoking heavily = nếu anh ấy không dừng việc hút thuốc lá nhiều lại, khi đó thì sức khỏe anh ấy không thể cải thiện được.                           

D. if only he doesn't smoke any more = giá mà anh ấy không hút thuốc nữa. Phương án này đúng về ý nghĩa, nhưng đây không phải cấu trúc câu điều kiện loại 2

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 10 2018

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + V

Để nhấn mạnh tính tiếp diễn, có thể dùng cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + be + V.ing

Tạm dịch: John sẽ gặp rủi ro lớn nếu anh ấy đầu tư tiền vào công việc kinh doanh đó.

Chọn A

16 tháng 4 2019

Chọn A       Câu đề bài: Niềm tin cho rằng một người đàn ông ở đầu tuổi 20 cần phải có một lựa chọn nghề nghiệp chắc chắn phản ánh quan điểm phổ biến rằng sự phát triển là đã trọn vẹn vào thời điểm kết thúc tuổi vị thành niên.

To reflect something: phản ánh cái gì.

V-ing + N  Diễn tả tính chất của cái gì.

It is John’s determination _________ impresses his girlfriend. It’s not about his wealth.  A.that B.which C.who D.whom5Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.He never uses mobile phone while he ________ his car. He is a cautious and responsible man.  A.is driving B.was driving C.drives D.driving6Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.They  ...
Đọc tiếp

It is John’s determination _________ impresses his girlfriend. It’s not about his wealth.

 

 A.

that

 B.

which

 C.

who

 D.

whom

5

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

He never uses mobile phone while he ________ his car. He is a cautious and responsible man.

 

 A.

is driving

 B.

was driving

 C.

drives

 D.

driving

6

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

They   _________ dinner when the light went out last night.

 

 A.

have had

 B.

were having

 C.

was having  

 D.

had had

7

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

By the time Jim arrived at the party yesterday, all the guests   _________.

 

 A.

had left  

 B.

was leaving  

 C.

left

 D.

leaved

8

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Their close friendship_________ a romantic relationship. It surprised all of their classmates.

 A.

turned up

 B.

turned into

 C.

turned off

 D.

turned around

9

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I attended Daisy’s wedding last month. She looked so _________ in white.

 

 A.

beautifully

 B.

beauty

 C.

beautiful

 D.

beautify

0
3 tháng 12 2019

Đáp án C

Scarely mang ý nghĩa phủ định => would he

26 tháng 2 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: blow one’s trumpet (idm): bốc phét, khoác lác

Dịch: Anh ta sẽ được bào chữa nếu anh ta chọn nói khoác một chút, nhưng đó không phải là phong cách của anh ta.

19 tháng 11 2017

Chọn C

Trong câu tường thuật gián tiếp động từ lùi 1 thì ”will” -> “would”, “tomorrow” -> “the following day”

Dịch câu:  Jason bảo tôi rằng anh ta sẽ làm hết sức trong bài kiểm tra ngày hôm sau.