K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 8 2017

Đáp án B

- number (n): số lượng

- aspect (n): khía cạnh, mặt

- angle (n): góc, quan điểm

 - result (n): kết quả

→ Aspect of life = các khía cạnh của cuộc sống → chọn B để phù hợp nghĩa

Dịch: Sự phát triển trong các máy tính công nghệ siêu nhỏ và viễn thông có xu hướng gây ảnh hưởng lớn đến nhiều khía cạnh của cuộc sống.

30 tháng 1 2017

C

rarely: hiếm khi

somehow: bằng cách nào đó

uncertain: không chắc chắn

likely: có vẻ như

Câu này dịch như sau: Những phát triển về máy tính công nghệ vi mô và viễn thông chắc chắn có ảnh hưởng to lớn đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống.

Cấu trúc: be bound to: chắc chắn >< uncertain: không chắc chắn 

10 tháng 2 2018

Đáp án : B

Be bound to V = chắc chắn sẽ làm gì

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 7 2019

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. qualification (n): năng lực

B. knowledge (n): kiến thức

C. technique (n): kỹ thuật

D. skill (n): kĩ năng

Dịch nghĩa: Công việc đòi hỏi một số kỹ năng nhất định. Bạn phải làm giỏi trong việc làm việc với máy tính và giao tiếp với mọi người.

2 tháng 5 2017

Đáp án B

Dịch: Suốt 20 năm qua, chúng ta đã và đang chứng kiến những đổi thay quan trọng của thế giới về khoa học và công nghệ.( For the last 20 years + Mệnh đề thì Hiện tại hoàn thành)

25 tháng 1 2017

Đáp án B

5 tháng 12 2019

Đáp án A

“share information”: chia sẻ thông tin

Internet giúp người sử dụng máy tính chia sẻ máy tính với nhiều cách đa dạng

25 tháng 10 2018

Đáp án B

Trước "and" là danh từ "language" nên ở đây ta cần điền một danh từ 

A. communicate (V): giao tiếp 

B. communication (n): sự giao tiếp 

C. communicative (adj): dễ lan truyền 

D. communicator (n): người truyền tin 

Dịch nghĩa: Trẻ em bị cô lập và cô đơn dường như có ngôn ngữ và truyền thông kém