K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 7: Chọn câu đúng:A. Vật được chiếu sáng là nguồn sángB. Vật sáng không tự nó phát ra ánh sángC. Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sángD. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nóCâu 8: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?A. Mặt Trời                                                           B. Núi lửa đang cháy                      C. Bóng đèn đang sáng                                       D....
Đọc tiếp

Câu 7: Chọn câu đúng:

A. Vật được chiếu sáng là nguồn sáng

B. Vật sáng không tự nó phát ra ánh sáng

C. Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sáng

D. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó

Câu 8: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?

A. Mặt Trời                                                           B. Núi lửa đang cháy                      

C. Bóng đèn đang sáng                                       D. Mặt Trăng

Câu 9: Vật nào dưới đây không phải là vật sáng ?

    A. Ngọn nến đang cháy.            

    B. Mảnh giấy trắng đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.

    C. Mảnh giấy đen đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.                                 

D.    Mặt Trời.

1
10 tháng 11 2021

Câu 7:B

Câu 8:D

Câu 9:C

28 tháng 11 2021

B

D

B

28 tháng 11 2021

chưa kịp lm j -((

Câu 1: Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi:A. Xung quanh ta có ánh sángB. Ta mở mắtC. Có ánh sáng truyền vào mắt taD. Không có vật chắn sángCâu 2: Nguồn sáng là gì?A. Là những vật tự phát ra ánh sángB. Là những vật sángC. Là những vật được chiếu sángD. Là những vật được nung nóngCâu 3: : Quan sát ánh sáng phát ra từ bóng đèn điện. Có 4 ý kiến sau:A. Đèn phát ra các chùm sáng phân kìB. Đèn phát ra các chùm sáng phân hội tụC.  Đèn...
Đọc tiếp

Câu 1: Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi:

A. Xung quanh ta có ánh sáng

B. Ta mở mắt

C. Có ánh sáng truyền vào mắt ta

D. Không có vật chắn sáng

Câu 2: Nguồn sáng là gì?

A. Là những vật tự phát ra ánh sáng

B. Là những vật sáng

C. Là những vật được chiếu sáng

D. Là những vật được nung nóng

Câu 3: : Quan sát ánh sáng phát ra từ bóng đèn điện. Có 4 ý kiến sau:

A. Đèn phát ra các chùm sáng phân kì

B. Đèn phát ra các chùm sáng phân hội tụ

C.  Đèn phát ra các chùm sáng song song

D. Đèn phát ra một tia sáng chiếu tới mắt người quan sát

Câu 4: Quan sát ánh sáng phát ra từ bóng đèn điện. Có 4 ý kiến sau:

     A. Đèn phát ra các chùm sáng phân kì

     B. Đèn phát ra các chùm sáng phân hội tụ

     C. Đèn phát ra các chùm sáng song song

     D. Đèn phát ra một tia sáng chiếu tới mắt người quan sát

Câu 5: Thế nào là vùng bóng tối?

A. Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn truyền tới

B. Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn truyền tới

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 6:  Trường hợp nào dưới đây có thể coi là gương phẳng ?

A. Tờ giấy trắng và phẳng

B. Mặt bàn gỗ

C. Miếng đồng phẳng được đánh bóng

D. Câu A, B, C đều đúng

 

Câu 7: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng?

A. Vuông góc với mặt phẳng gương

B. Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới

C. Ở phía bên phải so với tia tới

D. Ở phía bên trái so với tia tới

Câu 8: Đặt một vật trước gương phẳng rồi quan sát ảnh của vật đó. Có các nhận định sau:

A. Vật đó cho ảnh hứng được trên màn

B. Vật đó cho ảnh nhỏ hơn vật , không hứng được trên màn

C. Vật đó cho ảnh ảo lớn bằng vật

D. Cả 3 nhận xét trên đều đúng

Câu 9: Đ ặt một vật sáng có dạng một đoạn thẳng ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?

A. Luôn song song với vật

B. Luôn vuông góc với vật

C. Luôn cùng phương , ngược chiều với vật

D. Tùy vị trí của gương so với vật

Câu 10: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống

Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt…..

A. ngoài của một phần mặt cầu

B. trong của một phần mặt cầu

C. cong

D. lồi

Câu 11: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là:

A. Ảnh ảo, hứng được trên màn chắn

B. Ảnh ảo mắt không thấy được

C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn

D. Một vật sáng

Câu 12: Vật như thế nào được coi là gương cầu lõm?

A. Vật có dạng hình cầu, phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm

B. Vật có dạng mặt cầu, phản xạ tốt ánh sáng

C. Vật có dạng mặt cầu, phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Trong các vật sau, vật nào có thể coi là gương cầu lõm?

A. Pha đèn pin

B. Mặt trước của cái thìa inox

C. Mặt trên của cái chảo đánh bóng

D. Cả ba vật đều được

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Những vật phát ra âm gọi là nguồn âm

B. Những vật thu nhận âm gọi là nguồn âm

C. Cả A và B đều đúng                                      D.  Cả A và B đều sai

Câu 15: Trường hợp nào sau đây gọi là nguồn âm?

A. Nước suối chảy                                            B.  Mặt trống khi được gõ

     C.Cả A và B đều đúng                                       D.Cả A và B đều sai

Câu 16: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm

B. Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn

C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao

D. Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh

Câu 17: Tần số là gì?

A. Tần số là số dao động trong một giờ

B. Tần số là số dao động trong một phút

C. Tần số là số dao động trong một giây

D. Tần số là số dao động trong một thời gian nhất định

Câu 18: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?

A. Khoảng chân không                    B.Tường bê tông

 C.Nước biển                                    D.Tầng khí quyển bao quanh trái đất

Câu 19: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?

A. Miếng xốp           B. Tấm gỗ              C. Mặt gương                D. Đệm cao su

Câu 20: Những âm thanh nào gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn?

A. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 30dB đến 50dB

 B. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 40dB đến 60dB

 C. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 70dB đến 100dB

 D. Bất kì âm thanh nào trong các âm thanh trên đều có thể gây nên ô nhiễm tiếng ồn.

1
29 tháng 12 2021

Câu 1: Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi:

A. Xung quanh ta có ánh sáng

B. Ta mở mắt

C Có ánh sáng truyền vào mắt ta

D. Không có vật chắn sáng

Câu 2: Nguồn sáng là gì?

A. Là những vật tự phát ra ánh sáng

B. Là những vật sáng

C. Là những vật được chiếu sáng

D. Là những vật được nung nóng

Câu 3: : Quan sát ánh sáng phát ra từ bóng đèn điện. Có 4 ý kiến sau:

A. Đèn phát ra các chùm sáng phân kì

B. Đèn phát ra các chùm sáng phân hội tụ

C.  Đèn phát ra các chùm sáng song song

D. Đèn phát ra một tia sáng chiếu tới mắt người quan sát

Câu 4: Quan sát ánh sáng phát ra từ bóng đèn điện. Có 4 ý kiến sau:

     A. Đèn phát ra các chùm sáng phân kì

     B. Đèn phát ra các chùm sáng phân hội tụ

     C. Đèn phát ra các chùm sáng song song

     D. Đèn phát ra một tia sáng chiếu tới mắt người quan sát

Câu 5: Thế nào là vùng bóng tối?

A Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn truyền tới

B. Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn truyền tới

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 6:  Trường hợp nào dưới đây có thể coi là gương phẳng ?

A. Tờ giấy trắng và phẳng

B. Mặt bàn gỗ

C. Miếng đồng phẳng được đánh bóng

D. Câu A, B, C đều đúng

 

Câu 7: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng?

A Vuông góc với mặt phẳng gương

B. Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới

C. Ở phía bên phải so với tia tới

D. Ở phía bên trái so với tia tới

Câu 8: Đặt một vật trước gương phẳng rồi quan sát ảnh của vật đó. Có các nhận định sau:

A. Vật đó cho ảnh hứng được trên màn

B. Vật đó cho ảnh nhỏ hơn vật , không hứng được trên màn

C. Vật đó cho ảnh ảo lớn bằng vật

D. Cả 3 nhận xét trên đều đúng

Câu 9: Đ ặt một vật sáng có dạng một đoạn thẳng ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?

A. Luôn song song với vật

B. Luôn vuông góc với vật

C Luôn cùng phương , ngược chiều với vật

D. Tùy vị trí của gương so với vật

Câu 10: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống

Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt…..

A. ngoài của một phần mặt cầu

B. trong của một phần mặt cầu

C. cong

D. lồi

Câu 11: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là:

A. Ảnh ảo, hứng được trên màn chắn

B. Ảnh ảo mắt không thấy được

C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn

D. Một vật sáng

Câu 12: Vật như thế nào được coi là gương cầu lõm?

A. Vật có dạng hình cầu, phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm

B. Vật có dạng mặt cầu, phản xạ tốt ánh sáng

C. Vật có dạng mặt cầu, phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Trong các vật sau, vật nào có thể coi là gương cầu lõm?

A. Pha đèn pin

B. Mặt trước của cái thìa inox

C. Mặt trên của cái chảo đánh bóng

D. Cả ba vật đều được

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Những vật phát ra âm gọi là nguồn âm

B. Những vật thu nhận âm gọi là nguồn âm

C. Cả A và B đều đúng                                      D.  Cả A và B đều sai

Câu 15: Trường hợp nào sau đây gọi là nguồn âm?

A. Nước suối chảy                                            B.  Mặt trống khi được gõ

     C.Cả A và B đều đúng                                       D.Cả A và B đều sai

Câu 16: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm

B Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn

C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao

D. Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh

Câu 17: Tần số là gì?

A. Tần số là số dao động trong một giờ

B. Tần số là số dao động trong một phút

C. Tần số là số dao động trong một giây

D. Tần số là số dao động trong một thời gian nhất định

Câu 18: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?

A. Khoảng chân không                    B.Tường bê tông

 C.Nước biển                                    D.Tầng khí quyển bao quanh trái đất

Câu 19: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?

A. Miếng xốp           B. Tấm gỗ              C. Mặt gương                D. Đệm cao su

Câu 20: Những âm thanh nào gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn?

A. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 30dB đến 50dB

 B. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 40dB đến 60dB

 C. Những âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 70dB đến 100dB

 D. Bất kì âm thanh nào trong các âm thanh trên đều có thể gây nên ô nhiễm tiếng ồn.

24 tháng 9 2018

Các câu đúng: c; d; f; g.

Các câu sai: a; b; e;

Bời vì:

+Nguồn sáng là những vật tự nó phát ra ánh sáng Ví dụ mặt trời; dây tóc bóng đèn có dòng điện chạy qua

+Vật sáng bao gồm cả những nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó

I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Vật sáng bao gồm:A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.B. Vật phát ra ánh sáng.C. Vật được chiếu sáng.D. Những vật mắt nhìn thấy.Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?A. Mặt trăng.B. Mặt Trời.C. Ngọn lữa.D. Đèn dây tóc đang sáng.Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí: A. Là đường thẳng.B. Là đường cong.C. Lúc cong lúc thẳng.D. Cong hay...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Vật sáng bao gồm:

A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

B. Vật phát ra ánh sáng.

C. Vật được chiếu sáng.

D. Những vật mắt nhìn thấy.

Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?

A. Mặt trăng.

B. Mặt Trời.

C. Ngọn lữa.

D. Đèn dây tóc đang sáng.

Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí:

A. Là đường thẳng.

B. Là đường cong.

C. Lúc cong lúc thẳng.

D. Cong hay thẳng phụ thuộc vào độ sáng.

Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ?

A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

B. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.

Câu 5: Khi có nguyệt thực thì?

A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.

B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.

C. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. 

D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.         

Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là

A. Ảnh ảo, lớn bằng vật.

B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:

A. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.

B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.

C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.

D. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.

Câu 8: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?

A. 300                     B. 750                    C. 600                    D. 900

Câu 9: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 . Góc phản xạ bằng?

A. 300                    B. 400                    C . 600                     D. 900

Câu 10: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 10cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng

A. 5 cm                 B. 20 cm                C. 30 cm             D. 10 cm

Câu 11: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:

A. 70 cm           B. 150 cm           C. 160 cm                D. 140 cm

Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ?

A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật.

B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

C. Ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

D. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương.

Câu 13: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:

A. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.

C. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.

D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.

Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có tính chất là:

A. Lớn hơn vật               B. Lớn bằng vật.

C. Nhỏ hơn vật.             D. Bằng hoặc nhỏ hơn vât.

Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động chậm hơn.

C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 16: Vật phát ra âm to hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động yếu hơn.

C. Khi vật dao động nhanh hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 17: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây?

A. 70 dB.             B. 180 dB.               C. 100dB.            D. 130 dB.

Câu 18: Âm thanh tạo ra nhờ:

A. Nhiệt.             B. Điện.               C. Ánh sáng.             D. Dao động.

Câu 19: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?

A. Khoảng chân không.

B. Tường bê tông.

C. Mặt nước biển.

D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.

Câu 20: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 20 Hz. Trong 5 giây, nguồn âm này thực hiện được:

A. 100 dao động.                                    B. 50 dao động.

C.  5 dao động.                                       D. 4 dao động.

Câu 21: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?

A. 170m                                                 B. 1700m

C. 340m                                                 D. 680m

Câu 22: Vật nào dao động với tần số lớn nhất?

A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.

B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.

C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.

D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.

Câu 23: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?

A. Miếng xốp.            B. Miếng gỗ.           C. Măt gương.          D. Đệm cao su.

Câu 24: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:

A. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.

B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.

C. Âm phản xạ gặp vật cản.

D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang

Câu 25: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu ở trên mặt biển phát ra siêu âm truyền trong nước thẳng xuống đáy biển với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây kể từ lúc phát ra siêu âm. Độ sâu của đáy biển là:

A. 1500 m.                                             B. 6000 m.

C. 3 km.                                                 D. 5 km.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu khái niệm về nguồn sáng, cho 2 ví dụ về nguồn sáng ?

Câu 2: Nêu khái niệm về vật sáng và cho 2 ví dụ về vật sáng?

Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?

Câu 4: Thế nào là hiện tượng nhật thực? Thế nào là hiện tượng nguyệt thực?

Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?

Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?

Câu 7: So sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm?

Câu 8: Tần số là gì? Tính tần số dao động của một vật khi thực hiện 180 dao động trong thời gian 15 s ?.

Câu 9: Cho hai vật dao động

- Vật A thực hiện 50 dao động trong vòng 2s.

- Vật B thực hiện 240 dao động trong vòng 16s.

a) Tính tần số dao động của hai vật trên?

b) Trong hai vật, vật nào phát ra âm thấp hơn? Vì sao?

 

Câu 10: Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng?

 

 

Câu 11: Trên Hình 1: Vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi  tia tới SI với mặt gương bằng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ, tính góc phản xạ?

 

 Hình 1

 

 

Câu 12:  Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng SI ở các hình vẽ sau:                                                                                                                                                                     

                                                                                     

S

 

S

 

                                                                                      

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Vật sáng bao gồm:

A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

B. Vật phát ra ánh sáng.

C. Vật được chiếu sáng.

D. Những vật mắt nhìn thấy.

Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?

A. Mặt trăng.

B. Mặt Trời.

C. Ngọn lữa.

D. Đèn dây tóc đang sáng.

Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí:

A. Là đường thẳng.

B. Là đường cong.

C. Lúc cong lúc thẳng.

D. Cong hay thẳng phụ thuộc vào độ sáng.

Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ?

A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

B. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.

Câu 5: Khi có nguyệt thực thì?

A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.

B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.

C. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. 

D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.         

Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là

A. Ảnh ảo, lớn bằng vật.

B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:

A. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.

B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.

C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.

D. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.

Câu 8: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?

A. 300                     B. 750                    C. 600                    D. 900

Câu 9: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 . Góc phản xạ bằng?

A. 300                    B. 400                    C . 600                     D. 900

Câu 10: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 10cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng

A. 5 cm                 B. 20 cm                C. 30 cm             D. 10 cm

Câu 11: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:

A. 70 cm           B. 150 cm           C. 160 cm                D. 140 cm

Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ?

A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật.

B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

C. Ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

D. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương.

Câu 13: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:

A. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.

C. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.

D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.

Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có tính chất là:

A. Lớn hơn vật               B. Lớn bằng vật.

C. Nhỏ hơn vật.             D. Bằng hoặc nhỏ hơn vât.

Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động chậm hơn.

C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 16: Vật phát ra âm to hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động yếu hơn.

C. Khi vật dao động nhanh hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 17: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây?

A. 70 dB.             B. 180 dB.               C. 100dB.            D. 130 dB.

Câu 18: Âm thanh tạo ra nhờ:

A. Nhiệt.             B. Điện.               C. Ánh sáng.             D. Dao động.

Câu 19: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?

A. Khoảng chân không.

B. Tường bê tông.

C. Mặt nước biển.

D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.

Câu 20: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 20 Hz. Trong 5 giây, nguồn âm này thực hiện được:

A. 100 dao động.                                    B. 50 dao động.

C.  5 dao động.                                       D. 4 dao động.

Câu 21: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?

A. 170m                                                 B. 1700m

C. 340m                                                 D. 680m

Câu 22: Vật nào dao động với tần số lớn nhất?

A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.

B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.

C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.

D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.

Câu 23: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?

A. Miếng xốp.            B. Miếng gỗ.           C. Măt gương.          D. Đệm cao su.

Câu 24: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:

A. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.

B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.

C. Âm phản xạ gặp vật cản.

D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang

Câu 25: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu ở trên mặt biển phát ra siêu âm truyền trong nước thẳng xuống đáy biển với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây kể từ lúc phát ra siêu âm. Độ sâu của đáy biển là:

A. 1500 m.                                             B. 6000 m.

C. 3 km.                                                 D. 5 km.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu khái niệm về nguồn sáng, cho 2 ví dụ về nguồn sáng ?

Câu 2: Nêu khái niệm về vật sáng và cho 2 ví dụ về vật sáng?

Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?

Câu 4: Thế nào là hiện tượng nhật thực? Thế nào là hiện tượng nguyệt thực?

Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?

Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?

Câu 7: So sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm?

Câu 8: Tần số là gì? Tính tần số dao động của một vật khi thực hiện 180 dao động trong thời gian 15 s ?.

Câu 9: Cho hai vật dao động

- Vật A thực hiện 50 dao động trong vòng 2s.

- Vật B thực hiện 240 dao động trong vòng 16s.

a) Tính tần số dao động của hai vật trên?

b) Trong hai vật, vật nào phát ra âm thấp hơn? Vì sao?

 

Câu 10: Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng?

 

 

Câu 11: Trên Hình 1: Vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi  tia tới SI với mặt gương bằng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ, tính góc phản xạ?

 

 Hình 1

 

 

Câu 12:  Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng SI ở các hình vẽ sau:                                                                                                                                                                     

                                                                                     

S

 

S

 

                                                                                      

 

                                                                                                        

                                                                                      

 

                                                                                                        

                                                                                      

 

2
7 tháng 1 2022

em ơi chia nhỏ câu ra nhiều này sao làm được

7 tháng 1 2022

chia ra từng phần đi bn

25 tháng 7 2021

C. Vật sáng gồm nguồn sáng và vật được chiếu sáng  

25 tháng 7 2021

B

13 tháng 11 2021

A

13 tháng 11 2021

A

12 tháng 6 2018

Tự nói tự trả lời rồi đấy, vật là gồm nguồn sáng và vật hắc ánh sáng nên Mặt Trời là nguồn sáng thì đồng thời nó cũng là vật sáng.

12 tháng 6 2018

có vì mặt trời tự phát ra ánh sáng mà ko cần nguồn sáng nào nên nó là một nguồn sáng 

có vì mặt trời tự phát ra ánh sáng mà ko cần nguồn sáng  nào chiếu vào và chúng ta có thể nhìn thấy đc mõi vật mà mặt trời chiếu xuống 

chúng ta có thể nhìn thấy đc 

Câu 1:Vật sáng ................A. là vật tự phát ra ánh sáng.B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.Câu 2:Bóng tối là vùng .........................A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.C.nằmphía sau...
Đọc tiếp

Câu 1:Vật sáng ................

A. là vật tự phát ra ánh sáng.

B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.

D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

Câu 2:Bóng tối là vùng .........................

A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. 

B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

C.nằmphía sau vật cản,nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

D.nằmphía sau vật cản,nhậnđược toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

Câu 3:Có 2 viên pin giống hệt nhau lần lượt đặt trước 2 gương: gương phẳng và gươngcầu lồi có cùng kích thước và cách 2 gương một khoảng bằng nhau.So sánh độ lớn củaảnhtạo bởi 2 gương:

A.Gương cầu lồichoảnh ảo lớn hơn gương phẳng.

B.Gương cầu lồi cho ảnh ảo bằng hơn gương phẳng.

C.Gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn gương phẳng.

D.Gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn gương phẳng.

Câu 4:Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Dichuyển vậtAB lại gần gươngmột đoạn 5cm.Ảnh A'B' của AB sẽ cách ABmột khoảng?

A.5cm

B.10cmC.20cm

D.30cm

Câu 5:Tần số là ..............A.sdao đng thc hin trong 1 phút.

B.sdao đng thc hintrong 1 gi.

C.số dao động thc hin trong 1 giây

.D.sdao đng thc hin trong 1 ngày.

Câu 6:Vật phátra âmcàng nhkhi .............

A.vt dao đng càng mnh.

B.vt dao đng càng chm.

C.tn sdao đng càng nh.

D.biên đdao đng ca ngun âm càng nh.

2
12 tháng 1 2022

Câu 1:Vật sáng ................

A. là vật tự phát ra ánh sáng.

B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.

D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

Câu 2:Bóng tối là vùng .........................

A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. 

B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

C.nằmphía sau vật cản,nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

D.nằmphía sau vật cản,nhậnđược toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

Câu 3:Có 2 viên pin giống hệt nhau lần lượt đặt trước 2 gương: gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước và cách 2 gương một khoảng bằng nhau.So sánh độ lớn của ảnh tạo bởi 2 gương:

A.Gương cầu lồi cho ảnh ảo lớn hơn gương phẳng.

B.Gương cầu lồi cho ảnh ảo bằng hơn gương phẳng.

C.Gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn gương phẳng.

D.Gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn gương phẳng.

Câu 4:Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Dichuyển vật AB lại gần gươngmột đoạn 5cm.Ảnh A'B' của AB sẽ cách ABmột khoảng?

A.5cm

B.10cm

C.20cm

D.30cm

Câu 5:Tần số là ..............

A.sốdao động thực hiện trong 1 phút.

B.sốdao động thực hiệntrong 1 giờ.

C.số dao động thực hiện trong 1 giây

.D.sốdao động thực hiện trong 1 ngày.

Câu 6:Vật phát ra âm càng nhỏ khi .............

A.vật dao động càng mạnh.

B.vật dao động càng chậm.

C.tần số dao động càng nhỏ.

D.biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ.

Câu 1:Vật sáng ................

A. là vật tự phát ra ánh sáng.

B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.

D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

Câu 2:Bóng tối là vùng .........................

A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. 

B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

C.nằmphía sau vật cản,nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

D.nằmphía sau vật cản,nhậnđược toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

Câu 3:Có 2 viên pin giống hệt nhau lần lượt đặt trước 2 gương: gương phẳng và gươngcầu lồi có cùng kích thước và cách 2 gương một khoảng bằng nhau.So sánh độ lớn củaảnhtạo bởi 2 gương:

A.Gương cầu lồichoảnh ảo lớn hơn gương phẳng.

B.Gương cầu lồi cho ảnh ảo bằng hơn gương phẳng.

C.Gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn gương phẳng.

D.Gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn gương phẳng.

Câu 4:Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Dichuyển vậtAB lại gần gươngmột đoạn 5cm.Ảnh A'B' của AB sẽ cách ABmột khoảng?

A.5cm

B.10cm

C.20cm

D.30cm

Câu 5:Tần số là ..............

A.sốdao động thực hiện trong 1 phút.

B.sốdao động thực hiệntrong 1 giờ.

C.số dao động thực hiện trong 1 giây

.D.sốdao động thực hiện trong 1 ngày.

Câu 6:Vật phátra âmcàng nhỏkhi .............

A.vật dao động càng mạnh.

B.vật dao động càng chậm.

C.tần sốdao động càng nhỏ.

D.biên độdao động của nguồn âm càng nhỏ.