Diện tích hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song d 1 : 2 x − 4 y + 1 = 0 v à d 2 : − x + 2 y + 10 = 0 là:
A.1/20
B.121/20
C.81/20
D.441/20
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số y = log a x , y = log a x y = log a 3 x với (x>0;a>1)
⇒ Giả sử A ( x 1 ; log a x 1 ) ; B ( x 2 ; 2 log a x 2 ) ; C ( x 3 ; 3 log a x 3 )
Do AB//Ox nên log a x 1 = log a x 2 ⇔ x 1 = x 2 2
Khi đó:
A ( x 2 2 ; log a x 2 ) ; B ( x 2 ; 2 log a x 2 ) ; ⇒ A B = x 2 2 - x 2
Hình vuông ABCD có diện tích bằng 36
⇔ x 2 = 3 ⇒ x 1 = 9
Mặt khác, do AB // Ox nên BC // Oy ⇒ x 3 = 3
C ( 3 ; log a x 3 )
Chọn đáp án D.
Đáp án D.
Do AB//Ox => A, B nằm trên đường thẳng y = m ( m ≠ 0 )
Do SABCD = 36
.
1.
\(\left(C\right):x^2+y^2-2x-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2+y^2=5\)
Đường tròn \(\left(C\right)\) có tâm \(I=\left(1;0\right)\), bán kính \(R=\sqrt{5}\)
Phương trình đường thẳng \(d_1\) có dạng: \(x+y+m=0\left(m\in R\right)\)
Mà \(d_1\) tiếp xúc với \(\left(C\right)\Rightarrow d\left(I;d_1\right)=\dfrac{\left|1+m\right|}{\sqrt{2}}=\sqrt{5}\)
\(\Leftrightarrow\left|m+1\right|=\sqrt{10}\)
\(\Leftrightarrow m=-1\pm\sqrt{10}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}d_1:x+y-1+\sqrt{10}=0\\d_1:x+y-1-\sqrt{10}=0\end{matrix}\right.\)
2.
Phương trình đường thẳng \(\Delta\) có dạng: \(x-y+m=0\left(m\in R\right)\)
Ta có: \(d\left(I;\Delta\right)=\sqrt{R^2-\dfrac{MN^2}{4}}=2\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left|m+1\right|}{\sqrt{2}}=2\)
\(\Leftrightarrow m=-1\pm2\sqrt{2}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\Delta:x-y+1+2\sqrt{2}=0\\\Delta:x-y+1-2\sqrt{2}=0\end{matrix}\right.\)
Do 4 đỉnh hình vuông nằm trên 2 đường thẳng song song nên độ dài cạnh hình vuông chính là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Ta có: d2: - x + 2y + 10= 0 hay 2x – 4y – 20 = 0
Khoảng cách hai đường thẳng là: d ( d 1 ; d 2 ) = 1 − ( − 20 ) 2 2 + ( − 4 ) 2 = 21 20
Diện tích hình vuông cần tính là: S = 21 20 2 = 441 20
ĐÁP ÁN D.