K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2017

Đáp Án B.

A. emergent (adj): nhô lên, xuất hiện
B. emergency (n): trường hợp khẩn cấp
C. emergently (adv): xuất hiện
D. emergence (n): sự xuất hiện, sự ló ra

Dịch câu: Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các nhiệm vụ hỗ trợ cứu trợ khẩn cấp, chẳng hạn như thiên tai, thảm họa con người và dịch bệnh.

1 tháng 9 2018

Đáp Án A.

A. civilian (n): người dân

B. government (n): chính phủ

C. authority (n): chính quyền

D. member (n): thành viên

Dịch câu: Trong suốt thế chiến thứ II, hội chữ thập đỏ đã hỗ trợ làm giảm nỗi đau cho người dân và quân lính bị thương và quản lí việc trao đổi tin nhắn liên quan đến tù nhân và người mất tích.

13 tháng 10 2019

Chọn A

A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận

B. get off (v): xuống (xe, máy bay)

C. go about (v): đi đây đó

D. put in (v): lảng tránh

“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.

Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.

26 tháng 4 2019

Đáp Án A.

A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận

B. get off (v): xuống (xe, máy bay)

C. go about (v): đi đây đó

D. put in (v): lảng tránh“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.

Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.

18 tháng 10 2019

Đáp Án A.

A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận                B. get off (v): xuống (xe, máy bay)

C. go about (v): đi đây đó                                                                D. put in (v): lảng tránh

“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.

Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.

16 tháng 6 2017

Đáp Án A.

A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận
B. get off (v): xuống (xe, máy bay)
C. go about (v): đi đây đó
D. put in (v): lảng tránh“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.

30 tháng 8 2018

Chọn D

A. protection (n): sự bảo vệ

B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng

C. wealthy (adj): giàu có

D. sufferings (n): nỗi đau

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.

30 tháng 10 2017

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.

11 tháng 2 2019

Đáp Án D.

A. protection (n): sự bảo vệ

B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng

C. wealthy (adj): giàu có

D. sufferings (n): nỗi đau

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.

23 tháng 11 2017

Chọn A

A. mission (n): nhiệm vụ

B. experience (n): kinh nghiệm

C. organization (n): tổ chức

D. rule (n): quy tắc

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới có khoảng 97 triệu tình nguyện viên với nhiệm vụ chính là bảo vệ cuộc sống con người và sức khoẻ.