K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2018

Đáp Án A.

Pointing in => pointing at (point at sb: chỉ vào mặt ai)

Dịch câu: Chỉ vào mặt ai đó luôn luôn được coi là mất lịch sự hầu hết các trường hợp.

9 tháng 11 2019

Chọn đáp án A

(Pointing in => Pointing at)

Cấu trúc: - point at sb: chỉ tay vào ai đó

“Chỉ tay vào ai đó thường được xem là bất lịch sự nhưng điều đó là chấp nhận được khi giáo viên muốn thu hút sự chú ý của học sinh trong lớp.”

15 tháng 12 2017

Đáp án A

“Pointing in” → “Pointing at”

Cụm “point (a finger) at someone”: chỉ tay vào ai

22 tháng 10 2019

Đáp án A

- Point at sb: chỉ tay vào ai đó

Dịch nghĩa: Chỉ tay vào ai đó thường được xem là bất lịch sự nhưng chấp nhận được khi giáo viên muốn thu hút sự chú ý của ai đó trong lớp.

ð Đáp án A (Pointing in => Pointing at) 

7 tháng 5 2018

Đáp Án A.

Pointing in => pointing at (point at sb: chỉ vào mặt ai)

Dịch câu: Chỉ vào mặt ai đó luôn luôn được coi là mất lịch sự hầu hết các trường hợp.

7 tháng 11 2019

Đáp án A

Pointing in Pointing at 

Cụm “point (a finger) at someone”: chỉ tay vào ai 

Dịch: Chỉ tay vào ai đó thường được coi là không lịch sự nhưng nó là điều được chấp nhận khi một giáo viên muốn thu hút sự chú ý của một ai đó trong lớp.

11 tháng 1 2019

Chọn đáp án A

Pointing in Pointing at

Cụm “point (a finger) at someone”: chỉ tay vào ai

Dịch: Chỉ tay vào ai đó thường được coi là không lịch sự nhưng nó là điều được chấp nhận khi một giáo viên muốn thu hút sự chú ý của một ai đó trong lớp

15 tháng 7 2017

Đáp án A.

Pointing in  Pointing at

Cụm “point (a finger) at someone”: chỉ tay vào ai

Dịch: Chỉ tay vào ai đó thường được coi là không lịch sự nhưng nó là điều được chấp nhận khi một giáo viên muốn thu hút sự chú ý của một ai đó trong lớp.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

14 tháng 12 2018

Đáp án A

Pointing in => pointing at/to