K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2018

Đáp án C.

mysterious(adj): bí ẩn

narrow(adj): hẹp

immense(adj): bao la

aerial(adj): trên không

Dịch nghĩa: Hầu hết sa mạc đều là những vùng bao la nhiều cát

17 tháng 8 2019

Đáp án B

Giải thích: territory (n) = vùng, lãnh thổ, địa phận

Dịch nghĩa: Một số sa mạc là vùng khá rộng lớn và không có người sinh sống

A. plain (n) = đồng bằng

C. corridor (n) = hành lang trong tòa nhà, trên tàu hỏa/ dải đất hẹp dài ở biên giới quốc gia hoặc ven sông, đại lộ lớn                   

D. shrub (n) = cây bụi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 6 2018

Chọn B. what a tsunami is and what causes it

Cấu trúc của câu tường thuật câu hỏi

22 tháng 8 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí

B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hoàn toàn, hoàn hảo

C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đông đúc

D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, toàn vẹn

Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đông dân nhất thế giới.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

2 tháng 2 2017

Đáp án A.

chapter(n): chương

unit(n): đơn vị

section(n): phần

passages(n): đoạn văn

Dịch nghĩa: Hầu hết các cuốn tiểu thuyết đều được chia thành vài chương.

8 tháng 10 2018

Đáp án C

Helpless: không thể tự chăm sóc được bản thân   Vulnerable to: dễ bị tổn thương

Disappointed: thất vọng                                      Defenseless: không có khả năng tự phòng vệ Tạm dịch: Các cộng đồng ở vùng sâu vùng xa cực kỳ dễ bị ảnh hưởng với nạn đói nếu mất mùa

26 tháng 9 2018

Chọn D

redundantly (adv): đa dạng, dồi dào

intensively (adv): chuyên sâu, nghiêm trọng

marginally (adv): hơi, nhẹ

excessively (adv): nhiều, quá mức

Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm quá cao ở vùng bờ biển là một mối quan tâm lớn với chính phủ.

7 tháng 3 2019

Đáp án là B. protect someone/ something from someone/something: bảo vệ ai đó/ cái gì khỏi ai đó/ cái gì