K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2017

Đáp án A

Thành ngữ: have a lot in common with [ có nhiều điểm chung với ai đó]

Câu này dịch như sau: Tony và Toby có nhiều điểm chung với nhau

13 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

have something in common (with somebody): có điểm chung

competition (n): cuộc thi

regard (n): sự quan tâm

similar (adj): tương tự

Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau. 

25 tháng 12 2018

Đáp án là D.

Give in: đầu hàng

Take up: bắt đầu một sở thích

Get out: để lộ/ tiết lộ

Cool off: bính tĩnh/ làm mát

Câu này dịch như sau: Chúng tôi làm mát bằng việc bơi trong hồ. 

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

6 tháng 6 2019

Đáp án là C.

Các danh từ chỉ bệnh tật luôn tồn tại ở dạng số nhiều nhưng bản chất là danh từ số ít và không được mạo từ đứng trước. Do đó sau danh từ chỉ bệnh tật phải cộng động từ số ít.

Câu này dịch như sau: Bệnh tiểu đường đang trở nên ngày càng phổ biến ở trẻ em. 

13 tháng 7 2018

Đáp án C

“human freedom”: tự do về con người

Phụ nữ ở Mỹ có rất nhiều sự tự do của con người.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 6 2019

Đáp án B.

medal(n): huy chương

prize(n): giải

reward(n): thành tựu

position(n): vị trí

Dịch nghĩa: William giành giải nhất trong cuộc thi tennis.

8 tháng 9 2019

Chọn A

1 tháng 10 2018

Đáp án B

Go in for ~ take part in ~ participate in: tham gia

Go on : tiếp tục

Go away : đi khỏi, biến mất, đi nghỉ lễ

E.g: They’ve gone away for a few days.

Go through : khám xét, kiểm tra cẩn thận

E.g: She went through the company’s accounts, looking for evidence of frauD.

Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)