K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích

B. support (v): hỗ trợ

C. supported: dạng quá khứ của support

D. supporting: chống, đỡ, phụ

Sau “to be” là tính từ.

Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.

22 tháng 12 2017

Đáp án A

7 tháng 2 2021

đáp án A.supportive

22 tháng 5 2019

Đáp án A

31 tháng 1 2019

Chọn đáp án A

A. report: báo cáo

B. papers: giấy

C. diploma: bằng

D. account: tài khoản

Dịch nghĩa: Bố mẹ Helen rất hài lòng khi đọc báo cáo kết quả học tập của cô ấy.

3 tháng 9 2017

Đáp án B

1 tháng 10 2017

Đáp án B

5 tháng 8 2019

Đáp án A

Tobe supportive of sbd: ủng hộ, khuyến khích, khích lệ ai.

Dịch: Chúng tôi là 1 gia đình rất gắn bó và luôn ủng hộ lẫn nhau.

20 tháng 8 2019

Chọn đáp án A

A. more and more: hơn

B. too: quá

C. less: ít hơn

D. so: quá

to be + becoming/getting + comparative adjective: ngày càng trở nên

Dịch nghĩa: Ăn và sống ở đất nước này đang ngày càng trở nên đắt đỏ.

31 tháng 5 2018

Đáp án A

8 tháng 6 2017

Chọn đáp án D

A. careless (adj): không cẩn thận

B. careful (adj): cẩn thận

C. carelessly (adv): cẩn thận

D. carefully (adv): cẩn thận

Động từ phải đi cùng với trạng từ.

Dịch nghĩa: Ngày cưới được chọn cẩn thận bởi bố mẹ của chú rể.