K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2020

Đáp án B

Contrast: tương phản

Vary: thay đổi

Differentiate, distinguish: phân biệt

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 1 2019

Chọn đáp án C

A. không được đảm bảo

B. không được kiêm soát

C. không bị giới hạn

D. không thể hồi phục được

Dịch nghĩa: Giá tiền được ghi ở trên bao bì sản phẩm bao gồm nhiều giờ không giới hạn truy cập Internet trong một tháng.

16 tháng 7 2018

Chọn đáp án C

Ta xét nghĩa các phương án:

A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ; có tính cạnh tranh, có tính ganh đua

B. forbidding (a): (ngoại hình) trông gớm guốc, không thân thiện

C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có tính ngăn cấm, ngăn cản

D. inflatable (a): thổi phồng

Dựa vào nghĩa ta thấy phương án phù hợp nhất là C

Kiến thức cần nhớ

Ta thường gặp cụm “competitive price” nên dễ vội vàng chọn luôn phương án này mà không dịch hết câu, trong khi ở đây từ cần điền mang nghĩa trái ngược với “competitive”. Cần cẩn thận xem xét, tránh chọn phải phương án gây nhiễu.

Ngoài ra ta hay gặp sự kết hợp: prohibitively expensive: rất đắt đỏ

Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở các thành phố lớn có thể ngăn cản việc người có thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

28 tháng 7 2017

Đáp án là A.

Undernourished = malnourished: suy dinh dưỡng

Underprivileged = disadvantaged: bất hạnh, xấu số

Overrated = overestimated: đánh giá quá cao

Câu này dịch như sau: Nhiều trẻ em trong khu vực này rõ ráng thiếu dinh dưỡng và chịu nhiều bệnh tật khác nhau

30 tháng 12 2019

B                                 

A.   Change: thay đổi

B.   Vary ( from st to st) thay đổi

C.   Differ : khác

D.   Fluctuate: dao động

Tạm dịch:  Giá căn hộ thay đổi từ vài nghìn đến hàng triệu đô la.

Chọn B

27 tháng 5 2019

Đáp án B

Change (v): thay đổi

Vary (v): thay đổi, khác nhau, dao động

Differ (v): khác nhau

Fluctuate (v): biến động (lên xuống/ tăng giảm)

Cấu trúc: vary from… to…: thay đổi/ biến động từ (mức)… tới (mức)…

Dịch: Giá các căn hộ cao cấp biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu đô-la.

12 tháng 4 2019

Đáp án D.

Chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ damage (sự thiệt hại) nên đáp án chính xác là D. considerable áng kể)

Tạm dịch: Thiên tai đã gây ra thiệt hại đáng kể cho khu vực đó.

23 tháng 6 2017

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc so sánh kép: short adj-er and short adj-er / more and more + long adj: ngày càng

Tính từ “high” là tính từ ngắn => higher and higher

Cấu trúc so sánh nhất: the + short adj-est + N => không chọn đáp án A.

Tạm dịch: Ở một số vùng của đất nước, giá cả ngày càng cao hơn so với những nơi khác.

Chọn C