Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The director retired early _______ ill health.
A. on behalf of
B. ahead of
C. on account of
D. in front of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
“on account of” = “because of” : bởi vì (+noun/noun phrase)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm _____________ làm việc quá sức và sức khoẻ yếu ớt.
Phân tích đáp án:
A. brought on sth = cause
Ex: He was suffering from stress brought on by overwork.
B. coming about = happen
Ex: Can you tell me how the accident came about?
C. taken up: bắt đầu làm gì, chấp nhận lời mời
Ex: He takes up his duties next week.
She took up his offer of a drink.
D. pull through: hồi phục (sau phẫu thật, ốm nặng,...)
Ex: The doctors think she will pull through.
Do đó đáp án chính xác là A
Đáp án A.
Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm ________ làm việc quá sức và sức khoẻ yếu ớt.
Phân tích đáp án:
A. brought on sth = cause
Ex: He was suffering from stress brought on by overwork.
B. coming about = happen
Ex: Can you tell me how the accident came about?
C. taken up: bắt đầu làm gì, chấp nhận lời mời
Ex: He takes up his duties next week.
She took up his offer of a drink.
D. pull through: hồi phục (sau phẫu thật, ổm nặng,...)
Ex: The doctors think she will pull through.
Do đó đáp án chính xác là A.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là D.
Ta thấy đầu câu xuất hiện By the time (tại thời điểm) -> động từ sau đó cần dung ở dạng will + V
Đáp án B.
A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.
B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa
- shortlist sb/ sth (for sth)
Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.
Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.
C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.
MEMORIZE Tính từ ghép: Adj-PP - right/ left-handed: thuận tay phải/ trái - old-fashioned: lạc hậu, cổ - cold-blooded: máu lạnh - narrow-minded: hẹp hòi - short-haired: tóc ngắn - kind-hearted: tốt bụng - middle-aged: trung tuổi |
Đáp án C
On behalf of: đại diện cho ai
On account of = because of
In front of: đằng trước