K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2017

Đáp án C

On behalf of: đại diện cho ai

On account of = because of

In front of: đằng trước 

12 tháng 5 2017

Đáp án : C

“on account of” = “because of” : bởi vì (+noun/noun phrase)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 12 2017

Chọn A

26 tháng 11 2017

Đáp án C.

21 tháng 3 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm _____________ làm việc quá sức và sức khoẻ yếu ớt.

Phân tích đáp án:

  A. brought on sth = cause

Ex: He was suffering from stress brought on by overwork.

  B. coming about = happen

Ex: Can you tell me how the accident came about?

   C. taken up: bắt đầu làm gì, chấp nhận lời mời

Ex: He takes up his duties next week.

     She took up his offer of a drink.

  D. pull through: hồi phục (sau phẫu thật, ốm nặng,...)

Ex: The doctors think she will pull through.

Do đó đáp án chính xác là A

26 tháng 4 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm ________ làm việc quá sức và sức khoẻ yếu ớt.

Phân tích đáp án:

A. brought on sth = cause

Ex: He was suffering from stress brought on by overwork.

B. coming about = happen

Ex: Can you tell me how the accident came about?

C. taken up: bắt đầu làm gì, chp nhận lời mời

Ex: He takes up his duties next week.

      She took up his offer of a drink.

D. pull through: hồi phục (sau phẫu thật, ổm nặng,...)

Ex: The doctors think she will pull through.

Do đó đáp án chính xác là A.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

5 tháng 7 2018

Đáp án là D.

Ta thấy đầu câu xuất hiện By the time (tại thời điểm) -> động từ sau đó cần dung ở dạng will + V 

12 tháng 12 2019

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

MEMORIZE

Tính từ ghép: Adj-PP

- right/ left-handed: thuận tay phải/ trái

- old-fashioned: lạc hậu, cổ

- cold-blooded: máu lạnh

- narrow-minded: hẹp hòi

- short-haired: tóc ngắn

- kind-hearted: tốt bụng

- middle-aged: trung tuổi