K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2019

Chọn C

9 tháng 9 2017

Chọn D

2 tháng 1 2017

Đáp án C

21 tháng 9 2018

Đáp án A.

A. worthy (adj): đáng, xứng đáng, hp lý

B. worth (n, adj): giá trị, có giá trị

C. worthwhile (adj): đáng giá, bõ công

D. worthless (adj): vô giá trị

Tạm dịch: Tôi tin rằng kế hoạch ngớ ngn này không đáng đ bạn xem xét nghiêm túc.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

11 tháng 6 2018

Chọn B       Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó.

To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ...);

To look + adv: nhìn theo một cách nào đó.

look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N.

6 tháng 8 2019

Đáp án A

- Make sense of ~ Understand: hiểu

E.g: Tm trying to make sense of this document,

Đáp án A (Tôi không thể hiểu một từ nào mà anh ấy nói.)

22 tháng 2 2018

Đáp án D

Understand of sth: hiểu, biết về cái gì

25 tháng 12 2018

Đáp án D

Cụm từ “nuclear family”: gia đình là hạt nhân (Gia đình hiểu theo nghĩa thuần tuý là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân)

basic (adj): cơ bản

closed (adj): gần gũi

immediate (adj): ngay lập tức

Dịch: Nhiều nhà nghiên cứu tin rằng “gia đình hạt nhân rất phổ biến ngày nay”.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.