K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌMÔN TOÁN LỚP 8THỜI GIAN: 90’A. TRẮC NGHIỆM (3đ, Mỗi câu 0.25 đ)Khoanh tròn vào câu trả lời đúngCâu 1Câu2. Kết quả bằngA. B. C. D.Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức a3 – b3 bằng:a. (a-b)(a+b) b. (a-b)(a2 + ab+b2) c. (a-b)(a2 + 2ab+b2) d. (a-b)(a2 - ab+b2)Câu 4. Kết quả phân tích đa thức -6+12x là:a. 6(2x+2) b. 6(x-1) c. 6( -1+ 2x) d. -6(1 + 2x)Câu 5. Kết quả phân tích đa thức 4x – 4y thành nhân tử làa. a. b. c. d.Câu 6....
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ

MÔN TOÁN LỚP 8

THỜI GIAN: 90’

A. TRẮC NGHIỆM (3đ, Mỗi câu 0.25 đ)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1

Câu2. Kết quả bằng

A. B. C. D.

Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức a3 – b3 bằng:

a. (a-b)(a+b) b. (a-b)(a2 + ab+b2) c. (a-b)(a2 + 2ab+b2) d. (a-b)(a2 - ab+b2)

Câu 4. Kết quả phân tích đa thức -6+12x là:

a. 6(2x+2) b. 6(x-1) c. 6( -1+ 2x) d. -6(1 + 2x)

Câu 5. Kết quả phân tích đa thức 4x – 4y thành nhân tử là

a. a. b. c. d.

Câu 6. Kết quả của phép tính 6x5y4 : 3x2y3 là :

a. 2x2y2 b. 2x2y c. 2x3y2 d. 2x3y

Câu7. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hinh gì?

a.Hình thang cân b. Hình bình hành c. Hình thoi d. Hình chữ nhật

Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình gì?

a. Hình thang cân b. Hình bình hành c. Hình chữ nhật d. Hình thoi

Câu 9. Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng:

a. 900 b. 1800 c. 2700 d. 3600

Câu 10. Độ dài 2 đáy của hình thang là 3cm và 7cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

a. 10cm b. 5cm c. 4cm d. 2cm

Câu 11. Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng ,vừa có 2 trục đối xứng?

a. Hình thang cân. b. Hình thoi c.Hình chữ nhật. d. Cả b và c.

Câu12. : Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau là hình gì?

a. Hình bình hành b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình thang.

II. Tự luận: (7đ)

Câu 13: Tính (2 điểm)

a. 3.(x – y)

b. (2x2 - 1)(x + )

c. (x2 – 3x + 2) : (x- 2)

Câu 14: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm)

a, 3xy2 – 6x2y

b, 3x – 3y + x2 – y2

c, x3 + 4x2 + 4x – xy2

d. Tìm x biết x3 – 4x = 0

Câu 15.(3điểm) Cho ABC, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC. Gọi K là điểm đối xứng với M qua I

. a.Chứng minh : Tứ giác ABMK là hình bình hành.

b.. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?

c.Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCK là hình chữ nhật.

1
9 tháng 11 2021

  mọi người giúp mik với có vài câu mik ko hiểu :>

I. TRẮC NGHIỆM    * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúngCâu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34  là:A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)4  là:A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64Câu 3: Từ tỉ lệ...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM    

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 3là:

A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748

Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)là:

A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64

Câu 3: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                    B.                   C.                D.

 Câu 4: Nếu  = 4 thì x bằng:       

A.  4

 B.  ±4

C.  16

D.  ±16

Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b ^ c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                  B. a và b song song với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                     D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 6: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau         

B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C.Hai góc so le trong bù nhau                  

D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 7: Góc ngoài của tam giác lín h¬n:

A. mỗi góc trong không kề với nó.                     

B. góc trong kề với nó.

C.tổng của hai góc trong không kề với nó.        

D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 8: Cho ABC ;  = 500 ;  = 650. Số đo  là:

A. 150                                       B. 1150

C. 650                                       D. 1800

Câu 9: Kết quả của phép tính 47 . 4là:

A. 1611                          B. 428                                          C. 411                                             D. 1628

Câu 10: Kết quả của phép tính (-9)6 : (-9)là:

A. -18                             B. 18                                         C. -81                                              D. 81

Câu 11: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                      B.                     C.                          D.

 Câu 12: Nếu  = 5 thì x bằng:

A.  5

 B.  ±5

C.  25

D.  ±25

Câu 13: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b // c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                                   B. a và b vuông góc với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                                      D. a và b song song với nhau.

Câu 14: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau                     B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau                         D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 15: Góc ngoài của tam giác bằng :

A. tổng của hai góc trong không kề với nó.          B. góc trong kề với nó.

C. mỗi góc trong không kề với nó.                        D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 16: Cho ABC ;  = 700 ;  = 450. Số đo  là:

A. 150                                       B. 650

C. 1150                                     D. 1800

7
16 tháng 11 2021

câu 1 : B

câu 2 : D

16 tháng 11 2021

C

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. 7km2m=…m      A. 72m      B. 702m      C. 7002m      D. 7200mCâu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:      A. 150      B.140      C. 160      D. 105Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32      A. 18      B. 46      C. 42      D. 20Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:      A. 4      B. 5      C. 6      D. 7Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 7km2m=…m

      A. 72m

      B. 702m

      C. 7002m

      D. 7200m

Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:

      A. 150

      B.140

      C. 160

      D. 105

Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32

      A. 18

      B. 46

      C. 42

      D. 20

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:

      A. 4

      B. 5

      C. 6

      D. 7

Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:

      A. 36

      B. 72

      C. 48

      D. 24

Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?

      A. 15

      B. 10

      C. 20

      D. 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện

      a. 42 + 24 + 58

      c. 110 +3 4 - 10

      b. 2 × 3 × 5

      d. 25 × 8

Câu 2: Tìm x

      a. x - 42 × 3 = 213

      b. 35 + x - 5 = 40

Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 3: Bài giải

Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:

      3 × 2=6 (m)

Chu vi khu vườn là:

      (3 + 6) × 2=18 (m)

Tổng chiều dài hàng rào là:

      18 - 1 = 17 (m)

      Đáp số: 17m

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:

      A. 180˚

      B. 90˚

      C. 0˚

      D. 360˚

Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg

      A. 120kg

      B. 102kg

      C. 12kg

      D. 1200kg

Câu 3: Số 40025 đọc là:

      A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm

      B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm

      C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị

      D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27

      A. 3

      B. 4

      C. 5

      D. 6

Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:

      A. 26637

      B. 2460

      C. 41478

      D. 4352

Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?

      A. 12 cái

      B. 24 cái

      C. 36 cái

      D. 48 cái

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 3145 + 2671         c. 259 × 4

b. 6372 – 1234         d. 216 × 3

Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?

Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

      A. 9990

      B. 9999

      C. 9998

      D. 9000

Câu 2. 2 giờ15phút = … phút

      A. 135 phút

      B. 75 phút

      C. 215 phút

      D. 45 phút

Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:

      A. 90006

      B. 90005

      C. 90008

      D. 90009

Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?

      A. Đúng

      B. Sai

Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:

      A. Trăm nghìn

      B. Chục nghìn

      C. Nghìn

      D. Chục

Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891

      A. 9198

      B. 9189

      C. 9819

      D. 9891

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:

      3427…3472

      37213…37231

      60205…600025

      36728…36000 + 700 + 28

Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?        cứu 

1
10 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

Họ và tên :…………………………….Ôn tập học kỳ IILớp: 6AMôn: Sinh 6   I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúngCâu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh...
Đọc tiếp

Họ và tên :…………………………….

Ôn tập học kỳ II

Lớp: 6A

Môn: Sinh 6

 

 

 

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây một lá mầm:

a/ Phôi có 1 lá mầm                                      b/ Chất dinh dưỡng dự trữ ở phôi nhũ

c/ Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.                d/ Phôi có 2 lá mầm

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

II/ TỰ LUẬN

Câu 1: Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào ? Tại sao phải ủ rơm rạ cho hạt mới gieo và gieo hạt đúng thời vụ?

Câu 2:

a.     Trình bày các cách phát tán của quả và hạt. Cho VD?

b.     Nhà bạn Lan có trồng loại đậu đen và đậu xanh. Vì sao nhà bạn Lan phải thu hoạch các loại đậu đó trước khi quả chín ?

 

Bài làm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông:

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1: Giữa cây hạt trần và cây hạt kín có những đặc điểm gì phân biệt? Đặc điểm nào là quan trọng nhất ở cây hạt kín? Vì sao (3 điểm)

Câu 2: Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào ? (2 điểm )

Câu 3: Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ? (2 điểm)

Câu 4: Nhà bạn Lan có trồng loại đậu đen và đậu xanh. Vì sao nhà bạn Lan phải thu hoạch các loại đậu đó trước khi quả chín ? (1 điểm)

 

Bài làm:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................

 

3

Test 1.

I . Trắc nghiệm .

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây một lá mầm:

a/ Phôi có 1 lá mầm                                      b/ Chất dinh dưỡng dự trữ ở phôi nhũ

c/ Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.                d/ Phôi có 2 lá mầm

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

II . Tự luận .( Tham khảo ) .

Câu 1 :

Điều kiện cần cho hạt nảy mầm:

   – Điều kiện bên ngoài: độ ẩm, không khí, nhiệt độ, nước, cường độ ánh sáng,…

   – Điều kiện bên trong: chất lượng của hạt (kích thước hạt, màu sắc hạt, độ sạch bệnh, mức độ nguyên vẹn, lượng chất dinh dưỡng trong hạt,…).

Khi trời rét phải phủ rơm rạ cho hạt đã gieo→ giữ ấm cho hạt, tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm.

Câu 2 :

a/ Cách phát tán của quả và hạt :

+ Phát tán nhờ gió .

+ Phát tán nhờ động vật .

+ Phát tán nhờ con người .

+ Tự phát tán .

VD : Qủa ké đầu ngựa , trinh nữ , . .... tự phát tán .

b/ Vì đỗ xanh là loại quả tự phát tán . Khi quả chín khô , quả sẽ tung ra hạt từ trong quả ra ngoài , khiến năng xuất kém .

 

Test 2 :

I . Trắc nghiệm .

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông:

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

II . Tự luận ( Tham khảo ) .

Câu 1 :

Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là cách chúng bảo vệ hạt. Hạt của thực vật hạt trần chưa được bảo vệ, nằm lộ trên các lá noãn hở; hạt của thực vật hạt kín được bảo vệ trong quả.

Câu 2 :

Điều kiện cần cho hạt nảy mầm:

   – Điều kiện bên ngoài: độ ẩm, không khí, nhiệt độ, nước, cường độ ánh sáng,…

   – Điều kiện bên trong: chất lượng của hạt (kích thước hạt, màu sắc hạt, độ sạch bệnh, mức độ nguyên vẹn, lượng chất dinh dưỡng trong hạt,…).

Khi trời rét phải phủ rơm rạ cho hạt đã gieo→ giữ ấm cho hạt, tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm.

Câu 3 :

Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống.Hạn chế khai thác bừa bải các loài thực vật quý hiếm.Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm.Tuyên truyền mọi người dân bảo vệ rừng.Xây dựng khu bảo tồn, vườn quốc gia.

Câu 4 :

Vì đỗ xanh là loại quả tự phát tán . Khi quả chín khô , quả sẽ tung ra hạt từ trong quả ra ngoài , khiến năng xuất kém .

Đề kiểm tra, đánh giáPhần lịch sửPHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Hin-đu giáo là tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở vương quốc nào ?A. Cham-pa B. Đại Việt C. Vạn Xuân D. LàoCâu 2: Thầy giáo nổi tiếng nhất dưới thời Trần là ai?A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Chu Văn An.C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Lê Quý Đôn.Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi...
Đọc tiếp
Đề kiểm tra, đánh giáPhần lịch sửPHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Hin-đu giáo là tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở vương quốc nào ?A. Cham-pa B. Đại Việt C. Vạn Xuân D. LàoCâu 2: Thầy giáo nổi tiếng nhất dưới thời Trần là ai?A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Chu Văn An.C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Lê Quý Đôn.Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì?A. Chính sách cai trị tàn độc của quân Minh đối với nhân dân Đại Việt.B. Quân Minh ép Lê Lợi ra làm quan.C. Do tác động của cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng.D.Vương triều Hồ đã thất bại trong cuộc kháng chiến chống Minh.Câu 4: Nhà Hồ được thành lập năm nào?A. Năm 1010. B. Năm 1225. C.Năm 1400. D. Năm 1428Câu 5: Chiến thắng nào kết thúc cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống? A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Bạch Đằng. C. Đông Bộ Đầu. D.Chiến thắng trên sông Như Nguyệt .Câu 6: Nhân vật nào trong cuộc  kháng chiến chống quân Mông Nguyên năm 1285 khi bị giặc bắt  , giặc dụ dỗ  đã nói     “ Ta thà làm ma nước Nam còn hơn làm vương đất Bắc ” ?A. Trần Thủ Độ..           B. Trần Bình Trọng.C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quốc ToảnCâu 7: Nhà Lê sơ đã ban hành bộ luật nào ?A. Bộ Quốc Triều Hình luật . B. Bộ luật Hình Thư. C. Bộ Quốc Triều Hình luật (bộ luật Hồng Đức ) . D. Bộ luật Gia LongCâu 8: Cuộc Khởi nghĩa Lam Sơn chống quân xâm lược Minh do ai lãnh đạo   ?A. Nguyễn Trãi .          B.  Lê lai          D. Nguyễn Chích .                 C. Lê Lợi 
1
22 tháng 4 2023

Đề kiểm tra, đánh giá

Phần lịch sử

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất 

Câu 1: Hin-đu giáo là tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở vương quốc nào A. Cham-pa B. Đại Việt C. Vạn Xuân D. Lào

Câu 2: Thầy giáo nổi tiếng nhất dưới thời Trần là ai?A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Chu Văn An. C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Lê Quý Đôn.

Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì?

A. Chính sách cai trị tàn độc của quân Minh đối với nhân dân Đại Việt.

B. Quân Minh ép Lê Lợi ra làm quan.

C. Do tác động của cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng.

D.Vương triều Hồ đã thất bại trong cuộc kháng chiến chống Minh.

Câu 4: Nhà Hồ được thành lập năm nào?

A. Năm 1010. B. Năm 1225. C.Năm 1400. D. Năm 1428

Câu 5: Chiến thắng nào kết thúc cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống? 

A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Bạch Đằng. C. Đông Bộ Đầu. D.Chiến thắng trên sông Như Nguyệt .

Câu 6: Nhân vật nào trong cuộc  kháng chiến chống quân Mông Nguyên năm 1285 khi bị giặc bắt  , giặc dụ dỗ  đã nói     “ Ta thà làm ma nước Nam còn hơn làm vương đất Bắc ” ?

A. Trần Thủ Độ..     B. Trần Bình Trọng.C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quốc Toản

Câu 7: Nhà Lê sơ đã ban hành bộ luật nào ?A. Bộ Quốc Triều Hình luật . B. Bộ luật Hình Thư. C. Bộ Quốc Triều Hình luật (bộ luật Hồng Đức ) . D. Bộ luật Gia Long

Câu 8: Cuộc Khởi nghĩa Lam Sơn chống quân xâm lược Minh do ai lãnh đạo   ?A. Nguyễn Trãi .          B.  Lê lai                   C. Lê Lợi                      D. Nguyễn Chích . 

 

11 tháng 7 2017

Chọn D

Gọi A là biến cố “Học sinh nhận được 6 điểm”.

Xác suất đánh đúng 1 câu là 1 4 và đánh sai 1 câu là 3 4 .

Để nhận được 6 điểm học sinh đó cần đánh đúng 12 câu và sai 8 câu.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ 2 LỚP 10Năm học 2021 – 2022MÔN: NGỮ VĂN Thời gian: 90 phútI.Đọc hiểu (4.0 điểm)Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi từ câu a đến câu d:Những mùa quả mẹ tôi hái đượcMẹ vẫn trông vào tay mẹ vun trồngNhững mùa quả lặn rồi lại mọcNhư mặt trời, khi như mặt trăngLũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lênCòn những bí và bầu thì lớn xuốngChúng mang dáng giọt mồ hôi mặnRỏ...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ 2 LỚP 10

Năm học 2021 – 2022

MÔN: NGỮ VĂN Thời gian: 90 phút

I.Đọc hiểu (4.0 điểm)

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi từ câu a đến câu d:

Những mùa quả mẹ tôi hái được

Mẹ vẫn trông vào tay mẹ vun trồng

Những mùa quả lặn rồi lại mọc

Như mặt trời, khi như mặt trăng

Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên

Còn những bí và bầu thì lớn xuống

Chúng mang dáng giọt mồ hôi mặn

Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi

Và chúng tôi một thứ quả trên đời

Bảy mươi tuổi mẹ mong chờ được hái

Tôi hoảng sợ, ngày bàn tay mẹ mỏi

Mình vẫn còn một thứ quả non xanh.

(Thơ Việt Nam 1945 – 1985, NXB Văn học, Hà Nội, 1985)

Câu a. Xác định thể thơ của đoạn thơ trên.

Câu b. Xác định 02 biện pháp tu từ được tác giả sử dụng trong bốn dòng của khổ thơ thứ 2.

 Câu c. Xác định những từ quả mang nghĩa thực và từ quả mang nghĩa tượng trưng

Câu d: Qua khổ thơ thứ 3, em suy nghĩ gì về tình cảm của người con dành cho mẹ?

Câu 2. Chọn từ đúng và giải thích nghĩa của từ đó:

 khắt khe /khắc khe

 dè xẻn | dè sẻn

Câu 3. Sửa câu sai sau đây cho thành câu đúng: Nguyễn Khuyến là một nhà thơ đương đại Việt Nam.

1
24 tháng 3 2022

Câu 1 /
 a)tự do
b) Phép đối từ  “lên”  và “xuống”
-Nhân hóa “bí và bầu “ được ví như “giọt mồ hôi mặn “
Câu 2/
c) - Từ "quả" có nghĩa thực ,nhằm chỉ những thứ “quả” mẹ vẫn chăm sóc trong khu vườn .
- Từ "quả" có nghĩa tượng trưng, nhằm chỉ những đứa con lớn lên bằng tình yêu và sự chăm sóc ân cần của mẹ.
d) Qua khổ thứ 3,em thấy rằng tình cảm người con dành cho mẹ chưa bao giò đủ.Khi mình đã trưởng thành thì lúc đó có thể người mẹ đã già, sức khỏe đã yếu.Sợ chẳng còn cơ hội để báo hiếu cho người mẹ

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6- đề 2Môn: Ngữ văn( Thời gian 90 phút)I. Trắc nghiệm (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy:a.     không khí, ấm áp, ngai ngái.b.     không khí, hoàng hôn, nhọc nhằn.c.      ấm áp, ngai ngái, nhọc nhằn.Câu 2: Những cặp từ nào sâu đây cùng nghĩa với nhau:a.     leo - chạy                        c. luyện tập - rèn...
Đọc tiếp

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6- đề 2

Môn: Ngữ văn

( Thời gian 90 phút)

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy:

a.     không khí, ấm áp, ngai ngái.

b.     không khí, hoàng hôn, nhọc nhằn.

c.      ấm áp, ngai ngái, nhọc nhằn.

Câu 2: Những cặp từ nào sâu đây cùng nghĩa với nhau:

a.     leo - chạy                        c. luyện tập - rèn luyện

b.     đứng - ngồi                     d. chịu đựng - rèn luyện

Câu 3: Dòng nào dưới đây gồm tất cả các từ đồng nghĩa với từ “bát ngát”:

a.     mênh mông, bao la, thênh thang.

b.     to đùng, thênh thang, rộng lớn.

c.      bao la, rộng lớn, bao dung.

Câu 4: Cặp từ nào sau đây là cặp từ láy trái nghĩa:

a.     to đùng - nhỏ tẹo                c. khóc - cười

b.     vui sướng - bất hạnh           d. lêu nghêu - lè tè.

Câu 5: Từ “trong” trong cụm tư” không khí trong lành” và “phấp phới bay trong gió” là:

a.     2 từ đồng âm

b.     2 từ đồng nghĩa

c.      2 từ nhiều nghĩa

Câu 6: Trong các câu dưới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa:

a.     Cam trong vườn đã chín./ Nói chín thì nên làm mười.

b.     Chiếc áo đã bay màu./  Đàn chim bay qua bầu trời.

c.      Ánh nắng vàng trải khắp nơi./ Thì giờ quý hơn vàng.

Câu 7: Thành ngữ nào không đồng nghĩa với “một nắng hai sương”

a.     Thức khuya dậu sớm.

b.     Đầu tắt mặt tối.

c.      Cày sâu cuốc bẫm.

 

 

 

 

Câu 8: Nhóm từ nào dưới đây không phải là nhóm các từ láy:

a.     mơ màng, mát mẻ, mũm mĩm.       

b.     mờ mịt, may mắn. mênh mông.

c.      mồ mả, máu mủ, mơ mộng.            

d.      cả a, b, c đều đúng.

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1(1,5 điểm): Tìm 2 thành ngữ, tục ngữ chứa cặp từ trái nghĩa và nêu nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2(1,5 điểm):

a.      Cho từ “chín”, hãy đặt 2 câu để phân biệt từ đồng âm:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

b.    Với  từ “chân” em hã đặt 1 câu theo nghĩa gốc, 1 câu theo nghĩa chuyển:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3 (5điểm): : Tập làm văn: Quê hương em có rất nhiều cảnh đẹp, em hãy tả một cảnh đẹp trên quê hương vào một mùa mà em yêu thích.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

4
8 tháng 8 2021

1C

2C

3A

4D

5A

6B

7A

8B

8 tháng 8 2021

Câu 1

lành đùm lá rách: Những người có cuộc sống đầy đủ cần biết đùm bọc, giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn. Trong cuộc sống, con người phải biết yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
Chân cứng đá mềm: tả sức lực dẻo dai, khoẻ mạnh, vượt qua được mọi gian lao, trở ngại.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IIMôn: Toán 7Thời gian: 90 phútBài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là:A. 3xyB. C. D. 2) Giá trị của biểu thức  tại x = -1; y = 1 là:A. 3B. -3C. 18D. -183) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:STT123456789101112 Số con232122311422N=25a) Dấu hiệu điều tra là:A. Số gia đình trong tổ dân cưB. Số con trong mỗi...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Môn: Toán 7

Thời gian: 90 phút

Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:

1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là:

A. 3xy

B.

C.

D.

2) Giá trị của biểu thức  tại x = -1; y = 1 là:

A. 3

B. -3

C. 18

D. -18

3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Số con

2

3

2

1

2

2

3

1

1

4

2

2

N=25

a) Dấu hiệu điều tra là:

A. Số gia đình trong tổ dân cư

B. Số con trong mỗi gia đình

C. Số người trong mỗi gia đình

D. Tổng số con của 12 gia đình

b) Mốt của dấu hiệu trên là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 6

 

 

 

 

Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:

7

7

8

7

8

8

6

4

5

4

8

8

3

6

7

6

5

7

7

3

6

4

4

6

6

8

6

6

8

8

Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng

Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:

            2) Tính tổng:

Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.

a)     Chứng minh: .

b)     Chứng minh .

c)     Chứng tỏ ED // MN.

0