K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2018

1. D. Mg, sinh ra khí hiđro cháy được trong không khí.

2 C.  MgCO 3 , khí sinh ra là  CO 2  làm đục nước vôi trong.

3 B. CuO.

4 E. MgO.

6 tháng 10 2021

a)\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(MgO+H_2O\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

b)\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)

\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2\)

\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)

\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)

c)\(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)

 

12 tháng 4 2021

 

Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2 

2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 

2H2O -dp-> 2H2 + O2 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2 

KNO3 -to-> KNO2 + 1/2O2 

Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2 

2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2

 

23 tháng 1 2019

A. Cu

29 tháng 4 2023

Những chất điều chế được Oxi : 

CaCO3 ( nhiệt phân tạo ra CO2 rồi nhiệt phân tiếp ở nhiệt độ 2000o C tạo thành CO và O2 )

KMnO4 ( Nhiệt phân )

KClO3 ( Nhiệt phân )

Những chất điều chế được khi H2 :

Zn , Al, Ba 

( Cho tác dụng với 1 trong 2 axit mạnh là H2SO4 hoặc HCl )

b, \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)

\(CO_2\underrightarrow{t^o}CO+O_2\uparrow\)

\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)

\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)

H2 :

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

\(Ba+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2\uparrow\)

c) Khi thu khí Oxi khi đốt KMnO4 bằng ống nghiệm thì kẹp bông vào thân ống nghiệm ko cho vụn KMnO4 rơi vào , để ống dẫn khí úp xuống vì O2 nặng hơn kk nên sẽ chìm xuống đáy cốc .

Khi thu khí H2 thì úp ngược cốc vì khí H2 nhẹ hơn kk sẽ bay lên 

17 tháng 8 2021

Có ba lọ không nhãn,  mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau : Cu(OH)2 , Ba(OH)2 , Na2CO3 . Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được cả ba chất trên ? 

A HCl

B H2SO4

C NaOH

D KCl 

 Chúc bạn học tốt

17 tháng 8 2021

B

22 tháng 12 2021

câu 2

a)

cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ Qt không chuyển màu: KCl

- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Không hiện tượng: HCl

2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O

+ Kết tủa trắng: H2SO4

Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O

b) 

- Cho các chất tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl 

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

 

8 tháng 7 2019

Sự oxi hóa và sự khử những chất trong phản ứng thế sau:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

- Sự nhường electron của Cu được gọi là sự oxi hóa nguyên tử đồng: Cu0 → Cu2+ + 2e

- Sự nhận electron của ion bạc được gọi là sự khử ion bạc: Ag+ + 1e → Ag

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

- Sự nhường electron của sắt được gọi là sự oxi hóa nguyên tử sắt: Fe0 → Fe2+ + 2e

- Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng: Cu2+ + 2e → Cu0

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

- Sự nhường electron của natri được gọi là sự oxi hóa nguyên tử natri: Na0 → Na+ + 2e

- Sự nhận electron của ion hidro gọi là sự khử ion hiđro: 2H+ + 2e → H2

15 tháng 8 2017

- Dung dịch HCl,  H 2 SO 4  loãng không tác dụng với Cu;

- Dung dịch HCl,  H 2 SO 4  loãng đều tác dụng với kim loại (Zn), oxit bazơ (MgO), bazơ (NaOH) và muối ( Na 2 CO 3 ).

Phương trình hóa học của HCl:

Zn + HCl → ZnCl 2  +  H 2

MgO + 2HCl →  MgCl 2  +  H 2 O

NaOH + HCl → NaCl +  H 2 O

Na 2 CO 3  + 2HCl → 2NaCl +  H 2 O  +  CO 2 ↑

Phương trình hóa học của  H 2 SO 4 :

Zn +  H 2 SO 4  →  ZnSO 4  +  H 2

MgO +  H 2 SO 4  →  MgSO 4  +  H 2 O

2NaOH +  H 2 SO 4  →  Na 2 SO 4  + 2 H 2 O

Na 2 CO 3  +  H 2 SO 4  →  Na 2 SO 4  +  H 2 O  +  CO 2 ↑

2 tháng 10 2018

Đáp án B

18 tháng 7 2018

ĐÁP ÁN A