K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2017

Chọn A       Đáp án A: come about = take place: xảy ra, diễn ra

B. come in for: nhận được, thừa kế.

C. chance upon: tình cờ tìm thay

D. take up:   1. Chiếm không gian, thời gian

                   2. Làm quần áo ngắn hơn

                   3. Bắt đầu một thói quen, sở thích.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

31 tháng 1 2018

Chọn D

13 tháng 9 2017

Đáp án D

Stale (adj) ~ go off: có mùi hôi, hỏng

Dịch: Cái bánh mỳ đã bị hỏng và tôi không thể nuốt nổi nó

14 tháng 5 2018

A

“all at one” = “suddenly”: đột ngột, bất ngờ

30 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D 

19 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take apart: chỉ trích nặng nề

  A. greatly admired: rất ngưỡng mộ             B. excellently cast: diễn xuất tuyệt vời

  C. badly reviewed: đánh giá không tốt          D. criticized severely: bị chỉ trích nặng nề

=> taken apart = criticized severely

Tạm dịch: Bộ phim đã bị chỉ trích nặng nề vì nó tôn vinh bạo lực.

Chọn D

8 tháng 11 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Chúng tôi đã đợi 2 tiếng và cuối cùng họ cũng đến.

Ta có: in the end = eventually: cuối cùng

Các đáp án khác:

A. lucklily: may thay

B. suddenly: đột ngột

C. gradually: dần dần

10 tháng 3 2017

Đáp án A

Giải thích: (to) evolve = (to) develope: phát triển

Các đáp án còn lại:

B. (to) generate: tạo ra

C. (to) create: sáng tạo

D. (to) increase: tăng lên

Dịch nghĩa: Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng đánh bắt cá nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng

26 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. for considering aspects: xét về các khía cạnh

B. in spite of: tuy, dù

C. with a view to: vi ý định

D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến

Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt

Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.