Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều, U B A =45,5V. Tìm vận tốc electron tại B. Biết khối lượng của electron là 9 , 1 . 10 - 31 kg
A. 4 . 10 7 m / s
B. 4 . 10 5 m / s
C. 4 . 10 6 m / s
D. 4 . 10 - 6 m / s
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
300km/s=300.103m/s
q=-1,6.10-19C
áp dụng định lý động năng
\(0-\frac{1}{2}.m.v_0^2=A\)
\(U=\frac{A}{q}=E.d\)
\(\Rightarrow d=\)2,559375.10-3m
1.
\(U_{BA}=V_B-V_A\)
khi hạt đi từ A đến B chịu lực tác dụng của lực điện tường
áp dụng định lý động năng ta có
\(0-\frac{1}{2}m.v_0^2=A_{nl}\) (Anl: công ngoại lực)
\(\Leftrightarrow A_{nl}=\)-5,21875.10-19J
Anl hay AAB
hiệu điện thế UAB=\(\frac{A_{AB}}{q}\)=\(-\frac{835}{256}\)V
\(\Rightarrow U_{BA}=\frac{835}{256}V\)
\(\Rightarrow V_A\approx500,038\)
a) Ta có: A = | q e |.E.d ðE = A | q e | d = 10 4 V/m. Công của lực điện khi electron di chuyển trên đoạn NB: A’ = A = | q e |.E.NP = 8 . 10 - 18 J.
b) Công của lực điện khi electron di chuyển từ M đến P:
A M P = A + A’ = 24 . 10 - 18 J.
Công này đúng bằng động năng của electron khi nó đến điểm P:
A M P = 1 2 m e v 2 ⇒ v = 2 A M P m e = 2 , 3 . 10 6 m/s.
Đáp án: D
Áp dụng bảo toàn cơ năng trong điện trường đều ta có:
Đáp án D
Áp dụng bảo toàn cơ năng trong điện trường đều ta có