K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2019

Đáp án B.

Cụm cố định: A shadow of a doubt: sự nghi ngờ

Cấu trúc: Beyond the shadow of a doubt: không hề nghi ngờ

7 tháng 9 2019

Đáp án B

Without a shadow of debt: không chút mảy may nghi ngờ

Dịch: Phe đối lập sẽ được bầu vào chính phủ vào cuộc bầu cử tới, không chút mảy may nghi ngờ nào nữa

19 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. write (v): viết                                                     B. tell (v): bảo

C. state (v): tuyên bố                                              D. record (v): ghi âm

Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, có tuyên bố rằng sẽ sớm có một Chính phủ mới.

20 tháng 10 2018

Đáp án A

Run (v): chạy, ứng cử

Walk (v): đi bộ

Sit (v): ngồi

Stand (v): đứng

à chọn “run” để phù hợp nghĩa của câu

Dịch câu: Bạn có nghĩ bà Brown sẽ ứng cử vào nghị viên trong cuộc bầu cử tiếp theo không?

8 tháng 11 2018

Đáp án C.

A. represent (v): đại diện cho

B. representative (adj): tính đại diện

C. representatives (n): người đại diện

D. presenter: người trình bày

Vậy chọn đáp án C. representatives (n): người đại diện (phù hợp với deligates – phái đoàn, đại biểu).

Tạm dịch: Phái đoàn sẽ gặp gỡ đại diện ngành công nghiệp và chính phủ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án

Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp

B. Attention (sự chú ý)                                           C. Contrast (sự tương phản)

D. Inference (sự suy luận)

Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.

1 tháng 1 2020

Đáp án D

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

To be bound to do St: Chắc chắn làm cái gì

Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ tiếp theo.

15 tháng 11 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Quảng bá sản phẩm mới này sẽ tốn kém nhưng về mặt lâu dài thì nó đáng đồng tiền chúng ta bỏ ra.

A. at long last: sau một thời gian dài = finally

Ex: At long last his prayers had been answered.

B. down the years: trong quá khứ

Ex: I worked a lot down the years

C. in the event = when the situation actually happened: vào lúc xảy ra điểu gì

Ex: I got very nervous about the exam, but in the event, I needn't have worried: it was really easy.

D. in the long run = down the road: trong tương lai xa

23 tháng 1 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

When + HĐT/ HTHT, TLĐ/ TLHT.

Chú ý: Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian