K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2017

Đáp án B

25 tháng 2 2020

*Tác dụng với H2SO4 loãng:

2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O

Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O

Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra

C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra

AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra

CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O

K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4

2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O

* Tác dụng với H2SO4 đặc:

2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O

Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O

Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O

C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O

AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra

CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O

K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4

2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O

27 tháng 2 2020

mơn bạn nha

22 tháng 12 2021

Chọn A

7 tháng 4 2019

1/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho vào các mẫu thử Ca(OH)2 dư

CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là CO2

Cho dd Br2 vào 2 mẫu thử còn lại

Mẫu thử làm mất màu dung dịch Br2 là C2H2

C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4

Mẫu thử còn lại là CH4

2/ Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

Mẫu thử quỳ tím hóa xanh là NaOH

Mẫu thử quỳ tím hóa đỏ là CH3COOH

Cho Na vào 2 mẫu thử còn lại

C2H5OH + Na => C2H5ONa + 1/2 H2

Mẫu thử xuất hiện khí thoát ra là C2H5OH

Còn lại là C6H6

7 tháng 4 2019

3/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho vào các mẫu thử Ag2O, dd NH3

Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng bạc là C6H12O6 (pứ tráng gương)

C6H12O6 + Ag2O => (NH3) C6H12O7 + 2Ag

Còn lại là: C12H22O11

4/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là KOH

Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là CH3COOH

Nhận C6H12O6 bằng pứ tráng gương như trên

Nhận C2H5OH bằng Na ==> có khí thoát ra

25 tháng 11 2018

.......

29 tháng 2 2020

Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2

C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.

D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .

B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .

D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .

Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.

B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2

D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2

Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)

C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)

D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)

B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)

D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại

Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)

B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)

D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2

23 tháng 7 2018

Các chất cháy trong điều kiện thiếu O2 có thể cho đơn chất là:

CH4 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) C + 2H2O

C12H22O11 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 11C + CO2 + 11H2O

2H2S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2S + 2H2O

4NH3 + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2N2 + 6H2O

23 tháng 7 2018

ko thiếu bạn ơi

22 tháng 4 2017

Các cặp chất là đổng đẳng của nhau : C3H7OH và C4H9OH;
CH3 – О – C2H5 và C2H3 – О – C2H5
Các cặp chất là đồng phân của nhau : CH3-O-C2H5 và C3H7OH;
C2H5-O-C2H5 và C4H9OH.

oxit bazơ muối axit
oxit axit oxit bazơ
Không có. K2O: kali oxit
Oxit lưỡng tính Oxit trung tính
Al2O3: nhôm oxit không có

bazơ tan Bazơ không tan
Ca(OH)2: canxi hiđroxit Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit

Muối trung hòa Muối axit

MgSO4: magie sunfat

NaCl: natri clorua

KHCO3: kali hiđrocacbonat

Axit có oxi Axit không có oxi
Axit nhiều oxi Axit ít oxi
H2SO4: axit sunfuric H2SO3: axit sunfurơ

Không có

13 tháng 4 2017

* oxit: K2O , Al2O3

K2O : kali oxit

Al2O3 : nhôm oxit

*muối:MgSO4 , NaCl

MgSO4 : magie sunfuric

NaCl : natri clorua

* bazơ : Ca(OH)2 , Cu(OH)2

Ca(OH)2 : canxi hidroxit

Cu(OH)2 : đồng(II)hidroxit

*axit : H2SO4 , H2SO3

H2SO4: axit sunfat

H2SO3: axit sunfurơ