K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2018

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:a. Ca, P,N,O,H.                         b. C,O,H,N,Pc. Ba, N,P,O,H                           c. C,Na, O, H, PCâu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?a.Uraxin          b.Adenin               c.Timin            d.XitoxinCâu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:a.3,4                          b.34                      c.340                   d.20     Câu...
Đọc tiếp

Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:

a. Ca, P,N,O,H.                         b. C,O,H,N,P

c. Ba, N,P,O,H                           c. C,Na, O, H, P

Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?

a.Uraxin          b.Adenin               c.Timin            d.Xitoxin

Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:

a.3,4                          b.34                      c.340                   d.20     

Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?

a.A-G,T-X và ngược lại.                        b.A-A,T-T,G-G,X-X

c.A-X,T-G và ngược lại                         d.A-T,G-X và ngược lại

Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:

a.20                               b.10                       c.50                   d.34

Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:

                                   - A-T-G-X-X-A-T-G-

Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:

a.- T-A-X-G-G-T-A-X-                    b. - U-A-X-G-G-U-A-X-

c.- G-X-A-T-T-G-X-A-                    d. - T-A-G-A-T-X-A-G-

Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:

A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.

B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.

C. Số lượng, thành phần và trình  tự  sắp xếp  của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.

D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Câu 28. Đơn phân của ADN là :

a  Nucleôtit                                                      b  Axit Nuclêtic

c   Axit amin                                                     d  Ribo Nuclêtic

Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:

a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.

b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.

c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.

d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.

Câu 30. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

3
6 tháng 1 2022

Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:

a. Ca, P,N,O,H.                         b. C,O,H,N,P

c. Ba, N,P,O,H                           c. C,Na, O, H, P

Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?

a.Uraxin          b.Adenin               c.Timin            d.Xitoxin

Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:

a.3,4                          b.34                      c.340                   d.20     

Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?

a.A-G,T-X và ngược lại.                        b.A-A,T-T,G-G,X-X

c.A-X,T-G và ngược lại                         d.A-T,G-X và ngược lại

Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:

a.20                               b.10                       c.50                   d.34

Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:

                                   - A-T-G-X-X-A-T-G-

Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:

a.- T-A-X-G-G-T-A-X-             b. - U-A-X-G-G-U-A-X-

c.- G-X-A-T-T-G-X-A-                    d. - T-A-G-A-T-X-A-G-

Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:

A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.

B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.

C. Số lượng, thành phần và trình  tự  sắp xếp  của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.

D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Câu 28. Đơn phân của ADN là :

a  Nucleôtit                                                      b  Axit Nuclêtic

c   Axit amin                                                     d  Ribo Nuclêtic

Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:

a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.

b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.

c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.

d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.

Câu 30. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

 
6 tháng 1 2022

 21D

19 tháng 4 2020
https://i.imgur.com/ixNZMpu.jpg
10 tháng 4 2018

a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b) \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

c) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)d) a: bazơ kiềm; b: axit; c: muối

Có sự khác nhau giữa a và b vì oxit của kim loại phản ứng với nước tạo ra bazơ. Còn oxit của phi kim phản ứng với nước tạo ra axit.

e) NaOH: Natri hiđroxit;

KOH: Kali hiđroxit;

\(H_2SO_3\): axit sunfurơ;

\(H_2SO_4\): axit sunfuric;

\(HNO_3\): axit nitrat;

NaCl: Natri clorua;

\(Al_2\left(SO_4\right)_3\):Nhôm sunfat.

15 tháng 10 2016

hại não ==

9 tháng 4 2020

Bài 3: a. Hãy biểu diễn các ý sau:

3 nguyên tử sắt: \(3Fe\)

4 nguyên tử nitơ: \(4N\)

4 phân tử nitơ: \(4N_2\)

b. Cách viết sau chỉ ý gì:

2 O: 2 nguyên tử Oxi

3 C: 3 nguyên tử cacbon

4 Zn: 4 nguyên tử kẽm

3 O 2: 3 phân tử oxi

2 H 2 O: 2 phân tử nước
Bài 4: Biết hóa trị của H là I, của O là II. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố(hoặc nhóm
nguyên tử) trong các công thức sau:

a. H 2 SO 4 --> Hóa trị của SO4 là II

b. CuO --> Hóa trị của Cu là II

c. Fe 2 O 3 --> Hóa trị của Fe là III

d. H 3 PO 4--> Hóa trị của PO4 là III
Bài 5: Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và nhóm CO 3 (II): Na2CO3

b. Fe(III) và nhóm OH(I): Fe(OH)3

c. Al(III) và nhóm SO 4 (II): Al2(SO4)3

d. S(IV) và O(II): SO2

uses crt;
var a:array[1..100,1..100]of integer;
n,i,j,k:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
i:=n div 2+1;
j:=n div 2+2;
for k:=1 to sqr(n) do
begin
a[i,j]:=k;
if k mod n=0 then j:=j+2
else begin
inc(j);
dec(i);
end;
if j>n then j:=j mod n;
if i=0 then i:=n;
end;
for i:=1 to n do
begin
for j:=1 to n do
write(a[i,j]:4);
writeln;
end;
readln;
end.

15 tháng 2 2020

- Oxit bazơ :CaO ( Canxioxit ),CuO ( Đồng(II)oxit ),Cu2O ( Đồng(I)oxit)

- Oxit axit : N2O5 ( Đinitơ pentaoxit ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit )

- Oxit lưỡng tính : Al2O3 ( Nhôm oxit ), ZnO ( Kẽm oxit )

- Axit : H2S ( Hidro sulfua ), H2SO4 ( Axit sulfuric )

- Muối : CaC2 ( Canxi cabua )