K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2019

Chọn A

21 tháng 3 2022

C

21 tháng 3 2022

c nhé

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng.  Câu 1. Phân số   được chuyển thành số thập phân nào dưới đây? A. 3,8 B. 3,75 C. 0,375 D. 8,3  Câu 2. Giảm giá trị của phân số   đi 4 lần ta được :  A.  B.  C.  D.   Câu 3. Khối lớp 5 của Trường Tiểu học Hồ Sơn có 172 em học sinh, trong đó số học sinh Hoàn thành tốt chiếm 25%. Hỏi có bao nhiêu em hoàn thành tốt đó ?  A. 25 em B. 45 em C. 45 em D. 43...
Đọc tiếp
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng.  Câu 1. Phân số   được chuyển thành số thập phân nào dưới đây? A. 3,8 B. 3,75 C. 0,375 D. 8,3  Câu 2. Giảm giá trị của phân số   đi 4 lần ta được :  A.  B.  C.  D.   Câu 3. Khối lớp 5 của Trường Tiểu học Hồ Sơn có 172 em học sinh, trong đó số học sinh Hoàn thành tốt chiếm 25%. Hỏi có bao nhiêu em hoàn thành tốt đó ?  A. 25 em B. 45 em C. 45 em D. 43 em   Câu 4. Số thập phân: 45,75 đọc là:  A. Bốn lăm phẩy bảy mươi lăm B. Bốn năm phẩy bảy mươi lăm C. Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi năm D. Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi lăm   Câu 5. Với lãi suất 0,65%/ tháng. Thầy Trường gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng. Hỏi sau 1 tháng, tiền lãi là bao nhiêu ?  A. 65.000 đồng B. 6.500 đồng C. 650 đồng D. 650.000 đồng   Câu 6. Tìm 8% của 35kg gạo ?  A. 4,3 kg B. 2,7 kg C. 2,8 kg D. 3,5 kg Câu 7.    của quãng đường dài 10 km là bao nhiêu mét ?  A. 400 m B. 2500m C. 4000m D. 6000m Câu 8. 40 cái áo đựng đều trong 5 cái thùng. Hỏi 72 cái áo như vậy thì cần mấy cái thùng ?  A. 8 thùng B. 9 thùng C. 10 thùng D. 7 thùng Câu 9. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3kg 35g = ………kg                             2020 dm2 =  ……m2    7500m2  = …….ha                                1002 kg = …… tấn Câu 10. Đặt tính rồi tính a) 43 + 65,73                b) 10 – 5,87               c) 2,03 x 17           d) 15,6 : 7,5  Câu 11. Lớp 5C có 35 học sinh, trong đó số học sinh giỏi là 7 em. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh còn lại trong lớp?  Câu 12. Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. xanh xanh B. buồn bã C. tươi tốt     D. trắng trẻo   Câu 13. Dòng nào gồm 2 từ đều là tính từ?  A. chậm chạp, múa hát. B. lênh khênh, hiền lành.  C. trông nom, biểu diễn           D. sân vườn, mập mạp.    Câu 14. Các từ: trắng tinh, trắng toát, trắng phau là những từ gì? A. Đồng nghĩa B. Đồng âm C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa   Câu 15. Câu tục ngữ “Lên ngược về xuôi” có mấy cặp từ trái nghĩa? A.  1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp   Câu 16. Các từ cánh trong: cánh rừng, cánh cửa, cánh buồm là: A. Đồng âm     B. Nhiều nghĩa    C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa   Câu 17. Từ nào có tiếng “hợp” có nghĩa là gộp lại ? A. phù hợp B. hợp tình C. hợp lực D. hợp lệ   Câu 18. Trong các từ sau, từ đầu nào mang nghĩa chuyển? A.  bà nhức đầu B. đầu trâu   C. đầu đội mũ bảo hiểm D. đầu làng   Câu 19.     Cho các từ: đỏ thắm, nhanh nhẹn, trang trại, chạy nhảy, xanh ngắt, bàn ghế, ca sĩ, hiền lành, ruộng vườn, giảng giải, đi đứng, thơm tho, thưa thớt, sân trường.  Xếp các từ trên vào 3 nhóm sau: - Danh từ  - Động từ  - Tính từ  Câu 20. a ) Em hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ câu ghép sau.  “Các Vua Hùng đã có công dựng nước thì Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”. b) Đặt 1 câu ghép  có sử dụng cặp quan hệ từ Nhờ….mà …..  c)  Cho các từ: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân loại, công nhân, nhân đức, nhân tài, nhân từ. Xếp thành 2 nhóm dưới đây:  - Từ có tiếng nhân có người là người: …………………………………………….. ………………………………………………………………………………………. - Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người:………………………………..
1
AH
Akai Haruma
Giáo viên
26 tháng 12 2023

Đề dài, không rõ ràng, lẫn cả môn Toán và môn Tiếng Việt. Bạn nên tách 2 môn ra đặt vào đúng mục của môn đó, và trình bày đề rõ ràng,  gọn gàng để mọi người hỗ trợ được tốt nhất cho bạn.

10 tháng 3 2022

C

D

C

A

10 tháng 3 2022

c-d-c-a

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúngBài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                    B. 6,25                       C. 0,625                        D. 0,0625 Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l ...
Đọc tiếp

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là:

      A. 62,5                    B. 6,25                       C. 0,625                        D. 0,0625

 Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3 

    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240

Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l  là:                                                                  

 A. 360 l                              B. 320 l                          C. 280 l                             D. 300 l

Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là  90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:                                                                                

A. 5m                                 B.  10m                          C. 2,5m                             D. 810m

Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:                         

A. 62                         B. 59,5                          C. 4,25                        D.  1,75

Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

Phần 2. Tự luận

Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :

a) 79,08 + 36,5              b) 3,09 – 0,53                c. 1543,1 x 3,5            d.  1732,8 : 3,8

         

..........................              ............................            ..........................      ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

...........................              ............................             ..........................      ......................

 

 

Bài 2 ( 2 điểm)  Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.

a/ Tính diện tích thửa ruộng

b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc

                                                            Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3 (1,5 điểm)  

a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện                          

    9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5                                           

 

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............

                b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

        Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.         

a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội

b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

1

3:

a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95

b: =>4,2x=4,2*10

=>x=10

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ;...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C.   12 M D.  8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A.      B.      C.      D.      Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2)  bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a  B. 2 S a  C. S a  2 D. S a  4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212

1

tách ra bn ơi

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)              Khoanh  vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?A. Hàng đơn vị                          B. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm                    D. Hàng phần nghìnCâu 2.       6 m3 51 dm3 = …….m3  .Số thích hợp điền vào chố chấm là:         A. 6,51            B. 65,1       C. 6,510                   D. 6,051Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút...
Đọc tiếp

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)

              Khoanh  vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:

Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị                          B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                    D. Hàng phần nghìn

Câu 2.       6 m51 dm= …….m3  .Số thích hợp điền vào chố chấm là: 

        A. 6,51            B. 65,1       C. 6,510                   D. 6,051

Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút có:

        A. 80 phút               B. 20 phút                C. 60 phút                D. 30 phút        

Câu 4. Thể tích cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 5 dm là :

       A. 100 dm3              B. 150 dm3                          C. 125 dm                        D. 125 dm3

Câu 5.  Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là:

        A. 200,96 cm2                 B. 50,24 cm2                  C. 25,12 cm2                        D. 16 cm2

Câu 6. Diện tích xung quanh hình lập phương có diện tích toàn phần là  216 cm2 là:

        A. 144 cm                 B. 36 cm2                  C. 144 cm2                        D. 46656 cm2

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 . Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a, 4 ngày 11 giờ + 3 ngày 15 giờ          b, 5 giờ 45 phút -  4 giờ 20 phút

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c,  3 phút 15 giây x 6                             d, 10 giờ 48 phút : 9

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (2 điểm) Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. (3 điểm)  Cho hình tam giác ABC có diện tích 90 cm2, D là điểm chính giữa của AB. Trên AC lấy điểm E sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích hình tam giác ADE?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Một trường Tiểu học, đầu năm số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì I nhà trường lại nhận thêm 18 em nữ và 2 em nam. Kết quả là số học sinh nữ chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm trường có bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

0
I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:       A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trămCâu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?      A.1,25                     B.1025                    ...
Đọc tiếp

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

      A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:

      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

      A.1,25                     B.1025                     C.1250                             D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

      A.45                        B.720                        C. 1/4                                D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

      A.144cm2                    B.72cm2                    C.26cm2                                D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

      A.      6m224dm2 = 6,24m2

      B.      1,5 tấn  = 1500 kg

      C.      0,53m3 = 53dm3

      D.      5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7 :  Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :                 A.37,68 cm2                    B.113,04 cm2             C.18,84 cm2               D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

      A.10 phút                  B.20 phút                   C. 50 phút                   D.100 phút

Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08               B. 350,8             C. 350,08             D. 35,8

Câu 10: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 24 vòng             B. 12 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 11: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135   

Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1.     36% của 4,5 là :

   A.1,25                        B. 12,5                               C.1,62                  D. 16,2

2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

   A. 444                         B.0,444                          C.4,44                  

1
9 tháng 4 2023

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

      A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:

      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

      A.1,25                     B.1025                     C.1250                             D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

      A.45                        B.720                        C. 1/4                                D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

      A.144cm2                    B.72cm2                    C.26cm2                                D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

      A.      6m224dm2 = 6,24m2

      B.      1,5 tấn  = 1500 kg

      C.      0,53m3 = 53dm3

      D.      5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7 :  Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :                 A.37,68 cm2                    B.113,04 cm2             C.18,84 cm2               D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

      A.10 phút                  B.20 phút                   C. 50 phút                   D.100 phút

Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08               B. 350,8             C. 350,08             D. 35,8

Câu 10Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 24 vòng             B. 12 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 11: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

 

đáp án D.210

Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135   

 

 

Đáp án A.9750

Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

 

Đáp án D.19,625cm^2

Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1.     36% của 4,5 là :

   A.1,25                        B. 12,5                               C.1,62                  D. 16,2

2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

   A. 444                         B.0,444                          C.4,44                  

7 tháng 4 2021

chọn D